Bài1: Một gen có chiều dài 4080 Angstrong , có A = 400 nucleotit . Tính số lượng các loại nucleotit : T , X , G
Bài1: Một gen có chiều dài 4080 Angstrong , có A = 400 nucleotit . Tính số lượng các loại nucleotit : T , X , G
N=1200
=>A=T=400 nu
=>2A+2G=1200
=>G=X=200Nu
N= 3,4 x(N/2), suy ra N= 2400 nu
A = T = 400 nu
G = X = 2400/2 - 400 = 800 nu
Bài 2: có 1 mạch đơn của gen có trình tự sắp xếp các nu như sau:
-A-T-G-G-X-A-T-X-A-G-A-X- ( mạch 1)
a. Hãy viết trình tự sắp xếp các nu của phân tử ARN do mạch 2( mạch bổ sung của mạch 1) làm mạch khuôn để tổng hợp phân tử ARN.
b. Hãy xác định trình tự các nu của phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên
c. Hãy viết trình tự sắp xếp các nu của phân tử ARN do mạch 1 làm mạch khuôn để tổng hợp phân tử ARN.
d. Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.
Ở một loài thực vật, gen A nằm trên NST thường quy định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hoa trắng. Em hãy trình bày các phương pháp để xác định kiểu gen của cây có kiểu hình hoa đỏ.
cho lai phân tích
cho tự thụ phấn
cho lai với Aa
Cho 1 đoạn mạch của ADN có trình tự của các nucleotit như sau: Mạch 1: - A-G-T-X-X-T Mạch 2: T-X-A-G-G-A Hãy xác định trình tự các nucleotit trong 2 đoạn ADN con được tổng hợp từ đoạn ADN trên
TK
ADN con :- mạch 1 (cũ): A-G-T-X-X-T
- mạch mới : T-X-A-G-G-A
ADN mẹ: - mạch 2 (cũ): T-X-A-G-G-A
- mạch mới : A-G-T-X-X-T
Mối quan hệ giữa ADN, ARN và Protein
Trong mối liên hệ adn, arn và protein chúng ta cũng có mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ Gen ( một đoạn ADN) → mARN → Protein → tính trạng
Như vậy:
Trình tự các nuclêôtit trong mạch mARN phụ thuộc vào trình tự của các nuclêôtit trong mạch khuôn ADN Trình tự sắp xếp các axit amin trong protein phụ thuộc vào trình tự của các nuclêôtit Prôtêin tham gia trực tiếp vào cấu trúc hoạt động sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể.
-ADN là khuôn mẫu tổng hợp mARN
-mARN là khuôn mẫu tổng hợp nên chuỗi axit amin là cấu trúc bậc 1 của Protein
1/ Tính đa dạng của phân tử protein là do:
a. Số lượng axit amin
b. Thành phần axit amin
c. Trình tự sắp xếp các axit amin
d. Cấu trúc không gian của protein
2/ Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào quy định?
a. Trình tự sắp xếp của các nucleotit
b. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các nucleotit
c. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
d. Đặc điểm cấu tạo của từng loài
3/ ARN khác ADN ở điểm:
a. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
b. Đơn phân là các nucleotit
c. Là chuỗi xoắn kép
d. Là chuỗi xoắn đơn
Tính đa dạng của phân tử protein là do:
a. Số lượng axit amin
b. Thành phần axit amin
c. Trình tự sắp xếp các axit amin
d. Cấu trúc không gian của protein
Ở một loài sinh vật có trình tự các nu trên mARN như sau:
G-U-X-X-U-U-A-G-G-U-A-G-A-G-G-X
a) Xác định trình tự nu của đoạn ADN trước khi tổng hợp.
b) Đoạn trên tham gia vào tổng hợp Protein. Hỏi có bao nhiêu aa được hình thành khi tổng hợp
Biết chiều dài của đoạn AND là 3400 A0. Hỏi số nu từng loại trên mỗi đoạn mạch và trên đoạn AND . Biết rằng số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A và A1=100 nu, A2=50 nu
a) X - A - G - G - A - A - T - X - X - A - T - X - T - X - X - G
Phân biệt số mạch đơn, các loại đơn phân và khối lượng, kích thước của ADN và ARN?
Tham khảo
Sự khác nhau giữa ADN và ARN
Về cấu tạo:
– ADN
Có hai mạch xoắn đều quanh một trục
Phân tử ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn phân tử ARN
Nu ADN có 4 loại A, T, G, X
Đường là Đường đêôxiribôluzơ: C5H10O4
– ARN
Có cấu trúc gồm một mạch đơn
Có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
Nu ARN có 4 loại A, U, G, X
Đường ARN là Đường ribôluzơ: C5H10O5
Chức năng:
ADN :
+ ADN có chức năng tái sinh và sao mã
+ ADN chứa thông tin qui định cấu trúc các loại protein cho cơ thể
ARN:
+ ARN không có chức năng tái sinh và sao mã
+ Trực tiếp tổng hợp protein ARN truyền thông tin qui định cấu trúc protein từ nhân ra tế bào chất
tARN chở a.a tương ứng đến riboxom và giải mã trên phân tử mARN tổng hợp protein cho tế bào
rARN là thành phần cấu tạo nên riboxom.
a) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các Nu như sau:
-A – T – G - X –T - A – G - T – X –
Hãy viết trình tự sắp xếp các Nu của phân tử ARN được tổng hợp từ mạch khuôn là mạch bổ sung của phân tử ADN trên.
b) 1 đoạn gen có 150 chu kì xoắn và số nu loại A chiếm 20% .Hãy xác định số Nu mỗi loại, chiều dài và khối lượng của gen
a) m1 -A - T - G - X - T - A - G - T - X -
m2 - T - A - X -G - A - T - X - A - G -
mARN -A - U - G - X - U - A - G - U - X -
b) Tổng số nu của gen :
\(N=20C=3000\left(nu\right)\)
số Nu mỗi loại \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%N=600\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=900\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Chiều dài : \(l=\dfrac{3,4N}{2}=5100A^o\)
Khối lượng : M = 300N = 9.105 đvC