“Chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước, có vị ngọt” là tính chất vật lí của chất nào sau đây? *
A. Muối
B. Đường
C. Bột ngọt
D. Cát
Mong ai giúp
H2----> Khí Hidro và PTK là 2 DvC
P2O5-----> 2 nguyên tử Photpho , 5 nguyên tử Oxi và PTK 110 DvC
1 CTHH cho biết: Thành phần các nguyên tố tạo thành, tỉ lệ số nguyên tử mỗi nguyên tố, PTK hợp chất
Em làm và đăng lên anh check cho nha!
. Nguyên tử A nặng 3,82.10-23g . Xác định KHHH Nguyên tố A
\(m_A=\dfrac{3,82\cdot10^{-23}}{1,66\cdot10^{-24}}\approx23\left(đvC\right)\)
Vậy A là Natri (Na)
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
1.Lập CTHH của các hợp chất trên?
2.Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
hépp pii
a/ CTHH: Na2O
+ do 2 NTHH tạo nên là Na và O
+ trong phân tử có 2Na, 1O
+ \(PTK=2.23+16=62\left(đvC\right)\)
b/ CTHH: Mg(NO3)2
+ do 3 NTHH tạo nên là Mg, N và O
+ trong phân tử có 1Mg, 2N và 6O
+ \(PTK=24+\left(14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)
c/ CTHH: Al(OH)3
+ do 3 NTHH tạo nên là Al, O và H
+ trong phân tử có 1Al, 3O và 3H
+ \(PTK=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)
d/ CTHH: CaSO4
+ do 3 NTHH tạo nên là Ca, S và O
+ trong phân tử có 1Ca, 1S và 4O
+ \(PTK=40+32+4.16=136\left(đvC\right)\)
Phân tử của hợp chất A gồm 3 nguyên tử của nguyên tố R liên kết với 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O. Biết phân tử của hợp chất A nặng gấp 49 lần phân tử khí Hiđro(H2). R trong hợp chất A trên là nguyên tố nào? ( Cho O=16, P=31, H=1, N=14, Na=23, Mg=24)
A: O
B: Mg
C: S
D: H
Một số công thức hóa học được viết như sau:MgCl3,Ca2CO3,H2O,KCl2,NaSO4.Công thức hóa học nào được viết sai?Viết lại các công thức đó cho đúng
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả các đáp án trên
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả các đáp án trên
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:
a, Al và O
b, Fe (III) và Cl
c, C (IV) và S (II)
d, Cu (II) và nhóm NO3
Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên.
a. CT chung: \(Al_x^{III}O_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2O_3\)
*Ý nghĩa: HC đc tạo bởi nguyên tố Al và O, trong 1 phân tử HC có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O, \(PTK_{Al_2O_3}=27\cdot2+16\cdot3=102\left(đvC\right)\)
Mấy câu khác bạn nêu ý nghĩa tương tự thôi
b. CT chung: \(Fe_x^{III}Cl_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow FeCl_3\)
c. CT chung: \(C_x^{IV}S_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot IV=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CS_2\)
d. CT chung: \(Cu_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Cy\left(NO_3\right)_2\)
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H là X2O và YH2.Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức sau: XY2, X2Y, XY, X2Y3.
Xác định X, Y biết rằng:
- Hợp chất X2O có PTK là 62
- Hợp chất YH2 có PTK là 34.
Xác định X, Y biết rằng:
- Hợp chất X2O có PTK là 62
=> X hóa trị I
- Hợp chất YH2 có PTK là 34.
=> Y hóa trị II
=> Công thức đúng cho hợp chất của X và Y là X2Y