Tính số oxi hoá của phương trình Caco3+2hcl——cacl2+co2+h2o
Tính số oxi hoá của phương trình Caco3+2hcl——cacl2+co2+h2o
Gọi số mol Fe, Cu là a, b
=> 56a + 64b = 1,84
Fe0-3e-->Fe+3
a->3a
Cu0-2e-->Cu+2
b->2b
N+5 +3e--> N+2
___0,03<-0,01
N+5 +1e--> N+4
___0,04<-0,04
Bảo toàn e: 3a + 2b = 0,07
=> a = 0,01 ; b = 0,02
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%Fe=\dfrac{56.0,01}{1,84}.100\%=30,435\%\\\%Cu=\dfrac{0,02.64}{1,84}.100\%=69,565\%\end{matrix}\right.\)
\(n_{Cu}=0,2(mol)\\ n_{NO}=a(mol);n_{NO_2}=b(mol)\\ Cu\to Cu^{2+}+2e\\ 0,2..................0,4\\ N^{+5}+1e\to N^{+4}\\ .........b.....b\\ N^{+5}+3e\to N^{+2}\\ ........3a.....a\)
Bảo toàn e: \(3a+b=0,4(1)\)
\(d_{khí/H_2}=19\\ \Rightarrow \dfrac{30a+46b}{a+b}=2.19\\ \Rightarrow 30a+46b=38(a+b)\\ \Rightarrow 4a-4b=0\Rightarrow a=b(2)\\ (1)(2)\Rightarrow a=b=0,1(mol)\\ \Rightarrow V_{NO}=V_{NO_2}=0,1.22,4=2,24(l)\)
\(n_{Al}=\dfrac{6,21}{27}=0,23\left(mol\right)\)
Gọi số mol NO là a => số mol N2O là 2,5a
Al0 - 3e --> Al+3
0,23->0,69
58H+ + 12NO3- 46e --> 2NO + 5N2O + 29H2O
_____________23a<-----a---->2,5a
Bảo toàn e: 23a = 0,69
=> a = 0,03 (mol)
=> nNO = 0,03(mol); nN2O = 2,5.0,03 = 0,075 (mol)
=> Vkhí = (0,03+0,075).22,4 = 2,352 (l)
cho 20,6 gam hỗn hợp x gồm fe và caco3 vào m gam dung dịch hno3 15% ( dư 20% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch y và 5,6 lít hỗn hợp khí Z ( ở đktc). xác định %m của từng chất trong X. cô cạn dung dịch Y thu được m1 gam chất rắn. tính m, m1.
giúp tui với NH3 + Cl2 --> HCl +N2
viết quá trình oxi hoá, khử giúp tớ lun nhé
2NH3 + 3Cl2 --to--> N2 + 6HCl
Chất khử: NH3, chất oxh: Cl2
QT oxh | 2N-3 --> N20+6e | x1 |
QT khử | Cl20 +2e--> 2Cl- | x3 |
Giải giúp em với ạ Cho: al + hcl— alcl3 + h2 Cân bằng phản ứng oxi hoá khử trên bằng phương pháp cân bằng electron
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Al0-3e-->Al+3 | x2 |
2H+ +2e--> H20 | x3 |
Câu 02:
Hòa tan hoàn toàn 20,85 gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HCl 20% (đủ) thu được dung dịch X và 11,76 lít (đktc) khí.
a.Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng.
c. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
Đặt \(n_{Al}=x(mol);n_{Fe}=y(mol)\)
\(\Rightarrow 27x+56y=20,85(1)\\ n_{H_2}=\dfrac{11,76}{22,4}=0,525(mol)\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow 1,5x+y=0,525(2)\\ (1)(2)\Rightarrow x=0,15(mol);y=0,3(mol)\\ a.\begin{cases} \%_{Al}=\dfrac{0,15.27}{20,85}.100\%=19,42\%\\ \%_{Fe}=100\%-19,42\%=80,58\% \end{cases}\)
\(b.\Sigma n_{HCl}=3x+2y=1,05(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{HCl}}=\dfrac{1,05.36,5}{20\%}=191,625(g)\\ c,n_{AlCl_3}=x=0,15(mol);n_{FeCl_2}=y=0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{muối}=0,15.133,5+0,3.127=58,125(g)\)
Câu 01:
Lập các phương trình phản ứng OXHK sau theo phương pháp thăng bằng electron
a. Al + O 2 → Al 2 O 3 .
b. Fe + H 2 SO 4 đặc, nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O
c. Fe 3 O 4 + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O.
d. Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + N 2 O + H 2 O. Biết tỉ khối hỗn hợp khí (NO, N 2 O) so với H 2 =19,2.
e. M + HNO 3 → M(NO 3 ) n + N x O y + H 2 O.
Câu 02:
Hòa tan hoàn toàn 20,85 gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HCl 20% (đủ) thu được dung dịch X và 11,76 lít (đktc) khí.
a.Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng.
c. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
Câu 1:
a) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
2Al0 -6e --> Al2+3 | x2 |
O20 +4e--> 2O-2 | x3 |
b) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O
2Fe0-6e-->Fe2+3 | x1 |
S+6 +2e--> S+4 | x3 |
c) Fe3O4 + 10HNO3 --> 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O
\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e->3Fe^{+3}\) | x1 |
\(N^{+5}+1e->N^{+4}\) | x1 |
d) \(10Al+38HNO_3->10Al\left(NO_3\right)_3+2NO+3N_2O+19H_2O\)
\(\dfrac{30.n_{NO}+44.n_{N_2O}}{n_{NO}+n_{N_2O}}=19,2.2=38,4=>\dfrac{n_{NO}}{n_{N_2O}}=\dfrac{2}{3}\)
Al0 -3e --> Al+3 | x10 |
38H+ + 8NO3- +30e--> 2NO + 3N2O + 19H2O | x1 |
e) \(\left(5x-2y\right)M+\left(6nx-2ny\right)HNO_3->\left(5x-2y\right)M\left(NO_3\right)_n+nN_xO_y+\left(3nx-ny\right)H_2O\)
M0-ne--> M+n | x(5x-2y) |
\(xN^{+5}+\left(5x-2y\right)e->N_x^{+\dfrac{2y}{x}}\) | xn |
Câu 1 Hạt nào sau đây có trong lớp vỏ nguyên tử?
A. electron. B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron.