Ta có y'=\(\frac{1}{2}\frac{3-2x}{\sqrt{3x-x^2}}\)
vì 3-2x<0 trên đoạn \(\left[\frac{3}{2};2\right]\) suy ra y'<0 với mọi x thuộc \(\left[\frac{3}{2};2\right]\)
suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn \(\left[\frac{3}{2};2\right]\)
Ta có y'=\(\frac{1}{2}\frac{3-2x}{\sqrt{3x-x^2}}\)
vì 3-2x<0 trên đoạn \(\left[\frac{3}{2};2\right]\) suy ra y'<0 với mọi x thuộc \(\left[\frac{3}{2};2\right]\)
suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn \(\left[\frac{3}{2};2\right]\)
TÌM m ĐỂ
\(y=mx^3-3x^2+\left(m-2\right)x+3\) là nghịch biến trên R
cho hàm số y = x3 - 3x2 + mx + 4
1 . khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) cỏa hàm số đã cho khi m = 0
2 . Tìm M để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left(-1;3\right)\)
hàm số \(y=\frac{mx^2+6x-2}{x+2}\) nghịch biến trên \(\left(1;+\infty\right)\) tìm m
tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất trên \(\left[\frac{1}{4};4\right]\)của \(y=\frac{1}{3}log_{\frac{1}{2}}^3x+log^2_{\frac{1}{2}}x-\left(3log_{\frac{1}{2}}x\right)+1\)
Giải hệ pt:
1.\(\sqrt[4]{x}\left(\left\{\left\{\frac{1}{4}+\frac{2\sqrt{x}+\sqrt{y}}{x+y}\right\}\right\}\right)=2\)
2.\(\sqrt[4]{y}\left(\frac{1}{4}-\frac{2\sqrt{x}+\sqrt{y}}{x+y}\right)=1\)
SOS
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f’(x) và các khẳng định sau:
(1). Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞
(2). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - ∞ ; - 2
(3). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - 2 ; 1 .
(4). Hàm số y = f x 2 đồng biến trên khoảng - 1 ; 0
(5). Hàm số y = f x 2 nghịch biến trên khoảng (1;2)
Số khẳng định đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
giải hpt:
\(\begin{cases}x^2-5y+3+6\sqrt{y^2-7x+4}=0\\y\left(y-x+2\right)=3x+3\end{cases}\)
tìm x
\(2\log_9^{\left(x^2-5x+6\right)}=\log_{\sqrt{3}}^{\left(\frac{x-1}{2}\right)}+\log_3^{\left(x-3\right)^2}\)
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = ( f ( x ) ) 3 - 3 ( f ( x ) ) 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;3).
B. (1;2).
C. (3;4).
D. (-∞;1).