từ từ sửa lại
x(x + 3) – x^2 = 6.
\(x\left(x+3\right)-x^2=6\) \(\Rightarrow x^2+3x-x^2=6\Rightarrow3x=6\Rightarrow x=2\)
từ từ sửa lại
x(x + 3) – x^2 = 6.
\(x\left(x+3\right)-x^2=6\) \(\Rightarrow x^2+3x-x^2=6\Rightarrow3x=6\Rightarrow x=2\)
b) 4x(2 – x) + (2x + 1)^2 = 2.
c) (x – 3)3 – x^2 (x – 9) = 0.
tìm x, trình bày ra hết lun
b) 4x(2 – x) + (2x + 1)^2 = 2.
c) (x – 3)^3 – x^2 (x – 9) = 0.
tìm x, trình bày ra hết lun
4x(2 – x) + (2x + 1)^2 = 2.
tìm x nha mn trình bày ra hết lun
x(x + 3) – x^2 = 6.
trình bày ra hết lun
a) (1,0 điểm) (3 + x) (4 – x) + x^2 – 2x.
b) (1,0 điểm) (x – 1)^2 – (x + 2) (x – 2).
trình bày ra hết lun
a) (x + 2)^2 . b) (x + 1)^3 . c) x^2 – 3^2 .
Khai triển hằng đẳng thức: trình bày ra hết lun
x^2(2x + 3) – 2x^3 = 3.
tìm x, trình bày ra luôn
a) (1,0 điểm) (x – 2)^2 .
b) (1,0 điểm) (x + 1)^3 .
c) (1,0 điểm) x^2 – 5^2
hằng đảng thức, trình bày ra hết luôn
a.6(x-2)=8(3x+1)
b.2x-(3-7x)=5(x+3)
c.(x-1)^2=(x+3)(x+2)
d.(3x-9)(4x+5)=0
e.x^2-3x+2=0
f.x^2-4x+4=0
giải phương trình
trình bày hết luôn