\(a,\left(x-2\right)^2=x^2-2.x.2+2^2=x^2-4x+4\\ b,\left(x+1\right)^3=x^3+3.x^2.1+3.x.1^2+1^3=x^3+3x^2+3x+1\\ c,x^2-5x^2=-4x^2\)
\(a,\left(x-2\right)^2=x^2-2.x.2+2^2=x^2-4x+4\\ b,\left(x+1\right)^3=x^3+3.x^2.1+3.x.1^2+1^3=x^3+3x^2+3x+1\\ c,x^2-5x^2=-4x^2\)
a) (1,0 điểm) 4x^2 + 8x.
b) (1,0 điểm) x^2 – 9 .
c) (1,0 điểm) 2x^3 – 3x^2 + 2x – 3.
phân tích đa thức thành nhân tử, trình bày ra luôn
a) (1,0 điểm) (3 + x) (4 – x) + x^2 – 2x.
b) (1,0 điểm) (x – 1)^2 – (x + 2) (x – 2).
trình bày ra hết lun
a) (1,0 điểm) (x – 1)(2x + 3) – 2x 2 + 3x.
b) (1,0 điểm) (x + 3)2 – (x + 2) (x – 2).
rút gọn biểu thức, trình bày ra lun
a) (1,0 điểm) x + 5x^2
b) (1,0 điểm) x^2 – 9 .
c) (1,0 điểm) 2x^3 + x^2 + 2x + 1
tách thành nhân tử, trình bày ra lun:)
a) (1,0 điểm) x + 5x^2
b) (1,0 điểm) x^2 – 9 .
c) (1,0 điểm) 2x^3 + x^2 + 2x + 1
a) (1,0 điểm) (3 + x) (4 – x) + x^2 – 2x.
b) (1,0 điểm) (x – 1)^2 – (x + 2) (x – 2).
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
a.6(x-2)=8(3x+1)
b.2x-(3-7x)=5(x+3)
c.(x-1)^2=(x+3)(x+2)
d.(3x-9)(4x+5)=0
e.x^2-3x+2=0
f.x^2-4x+4=0
giải phương trình
trình bày hết luôn
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm biết:
a) 3x - 3 = 2( -1 + x)
b) x2 - 25 + ( x - 5 )2 = 0