TXĐ: \(R\ \left(\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\right)\)
Khi \(x\in R\) thì \(-x\in R\)
\(f\left(-x\right)=\left(-x\right)^2+tan\left|-x\right|=x^2+tanx=f\left(x\right)\)
=>f(x) là hàm số chẵn
TXĐ: \(R\ \left(\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\right)\)
Khi \(x\in R\) thì \(-x\in R\)
\(f\left(-x\right)=\left(-x\right)^2+tan\left|-x\right|=x^2+tanx=f\left(x\right)\)
=>f(x) là hàm số chẵn
Xét tính xét tính chẵn lẻ của hàm số sau y = x - sin x
1/ Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = f(x) = căn (2-sin3x) - căn(2+sin3x) 2/ Tìm GTLN-GTNN của hàm số sau: y = f(x)= cos2x + 3 sin2sin2x - 2
Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f(x) = cos(2x + π 4 ) + sin(2x - π 4 ), ta được
A. Hàm số chẵn.
B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ.
D. Vừa chẵn vừa lẻ.
Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = tan 7 2 x . sin 5 x
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không chẵn, không lẻ
D. Vừa chẵn vừa lẻ
1. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ
C. Hàm số y = Cot x là hàm số lẻ D. Hàm số y = Cos x là hàm số lẻ
2. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = Cos3x B. y = Sinx + Cos3x
C. y = Sinx + Tan3x D. Tan2x
3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
A. y = Cos2x B. y = Cot2x
C. y = tan2x D. y = sin2x
4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = Sinx Cos3x
B. y = Cosx + Sin2x
C. y = Cosx + Sinx
D. y = - Cosx
5. Hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. y = Cosx
B. y = Sin x/2
C. y = tan2x
D. y = Cotx
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số y = x - sin x
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số y = sin 3 x – tan x
khẳng định nào sau đây là sai
a) Hàm số \(y=x^2+cosx\)là hàm số chẵn
b)hàm số\(y=|sinx-x|-|sinx+x|\)là hàm số lẻ
c) hàm số\(y=\frac{sinx}{x}\)là hàm số chẵn
d) hàm số y=sinx+2 là hàm số không chẵn không lẻ
Xét tính chẵn lẻ của hs sau: y=\(\sqrt{2}\)sin(x+pi/4)