TXĐ: D=R
Nếu \(x\in D\Rightarrow-x\in D\)
\(f\left(-x\right)=-2\cdot\left(-x\right)^4+\left(-x\right)^2-10\)
\(=-2x^4+x^2-10\)
=f(x)
=>f(x) là hàm số chẵn
TXĐ: D=R
Nếu \(x\in D\Rightarrow-x\in D\)
\(f\left(-x\right)=-2\cdot\left(-x\right)^4+\left(-x\right)^2-10\)
\(=-2x^4+x^2-10\)
=f(x)
=>f(x) là hàm số chẵn
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: y = x2 + x + 1
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số y = - x 4 + x 2 + 1 x
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: y = |x|
Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y = x + x 3 x 6 - x 4 + x 2 - 1
A. hàm số chẵn
B. hàm số lẻ
C. hàm số không chẵn; không lẻ
D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: y = x3 + x
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: y = (x + 2)2
Vẽ đồ thị của các hàm số sau và xét tính chẵn lẻ của chúng
y = 5
Vẽ đồ thị của các hàm số sau và xét tính chẵn lẻ của chúng
y = 3x
Vẽ đồ thị của các hàm số sau và xét tính chẵn lẻ của chúng
y = (4x / 3) - 1