Xét bất phương trình 5 2 x - 3 . 5 x + 2 + 32 < 0 . Nếu đặt t = 5 x thì phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?
A. t 2 - 3 t + 32 < 0 .
B. t 2 - 16 t + 32 < 0 .
C. t 2 - 6 t + 32 < 0 .
D. t 2 - 75 t + 32 < 0 .
Cho bất phương trình 12 . 9 x - 35 . 6 x + 18 . 4 x > 0 . Nếu đặt t = 2 3 x với t > 0 thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây
A. 12 t 2 - 35 t + 18 > 0
B. 18 t 2 - 35 t + 12 > 0
C. 12 t 2 - 35 t + 18 < 0
D. 18 t 2 - 35 t + 12 < 0
Khi đặt t = log 5 x thì bất phương trình log 5 2 5 x − 3 log 5 x − 5 ≤ 0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A. t 2 − 6 t − 4 ≤ 0
B. t 2 − 6 t − 5 ≤ 0
C. t 2 − 4 t − 4 ≤ 0
D. t 2 − 3 t − 5 ≤ 0
Khi đặt t = log 5 x thì bất phương trình log 5 2 5 x − 3 log 5 x − 5 ≤ 0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A. t 2 − 6 t − 4 ≤ 0.
B. t 2 − 6 t − 5 ≤ 0.
C. t 2 − 4 t − 4 ≤ 0.
D. t 2 − 3 t − 5 ≤ 0.
Cho bất phương trình log 4 x . l o g 2 ( 4 x ) + log 2 ( x 3 / 2 ) > 0 . Nếu đặt t = l o g 2 x , ta được bất phương trình nào sau đây
A. t 2 + 14 t - 4 > 0
B. t 2 + 11 t - 3 > 0
C. t 2 + 14 t - 2 > 0
D. t 2 + 11 t - 2 > 0
Bằng cách đặt t = 3 x , bất phương trình 9 x − 5.3 x + 1 + 54 ≤ 0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A. t 2 − 5 t + 54 ≤ 0
B. t 2 − 8 t + 54 ≤ 0
C. - 12 t + 54 ≤ 0
D. t 2 - 15 t + 54 ≤ 0
Cho phương trình: cos 2 x + sin x - 1 = 0 * . Bằng cách đặt t = sin x - 1 ≤ x ≤ 1 thì phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây
A. - 2 t 2 + t = 0
B. t 2 + t + 2 = 0
C. - 2 t 2 + t - 2 = 0
D. - t 2 + t = 0
Khi đặt t = 2 x , phương trình 4 x + 1 − 12.2 x − 2 − 7 = 0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. t 2 − 3 t − 7 = 0
B. 4 t 2 − 12 t − 7 = 0
C. 4 t 2 − 3 t − 7 = 0
D. t 2 − 12 t − 7 = 0
Cho bất phương trình 9 x + 3 x + 1 < 0 . Khi đặt t = 3 x ta được bất phương trình nào dưới đây ?
A. 2 t 2 - 4 < 0
B. 3 t 2 - 4 < 0
C. t 2 + 3 t - 4 < 0
D. t 2 + t - 4 < 0