Đáp án C
Ta có: 4 x + 1 − 12.2 x − 2 − 7 = 0
⇔ 4.4 x − 12. 2 x 4 − 7 = 0 → t = 2 x 4. t 2 − 3 t − 7 = 0
Đáp án C
Ta có: 4 x + 1 − 12.2 x − 2 − 7 = 0
⇔ 4.4 x − 12. 2 x 4 − 7 = 0 → t = 2 x 4. t 2 − 3 t − 7 = 0
Xét bất phương trình 5 2 x - 3 . 5 x + 2 + 32 < 0 . Nếu đặt t = 5 x thì phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?
A. t 2 - 3 t + 32 < 0 .
B. t 2 - 16 t + 32 < 0 .
C. t 2 - 6 t + 32 < 0 .
D. t 2 - 75 t + 32 < 0 .
Cho phương trình: cos 2 x + sin x - 1 = 0 * . Bằng cách đặt t = sin x - 1 ≤ x ≤ 1 thì phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây
A. - 2 t 2 + t = 0
B. t 2 + t + 2 = 0
C. - 2 t 2 + t - 2 = 0
D. - t 2 + t = 0
Xét bất phương trình 5 2 x - 3 . 5 x + 2 + 32 < 0 . Nếu đặt t = 5 x thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?
A. t 2 - 3 t + 32 < 0
B. t 2 - 16 t + 32 < 0
C. t 2 - 6 t + 32 < 0
D. t 2 - 75 t + 32 < 0
Trong các số -2;-15;-1;2/3;2;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau đây:
a)y^2-3=2y b)t+3=4-t
c)3x-4/2+1=0
Cho phương trình 25 x - 20 . 5 x - 1 + 3 = 0 . Khi đặt t = 5 x , (t > 0), ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2 - 3 = 0 .
B. t 2 - 4 t + 3 = 0 .
C. t 2 - 20 t + 3 = 0 .
D. t - 20 1 t + 3 = 0 .
Cho bất phương trình 12 . 9 x - 35 . 6 x + 18 . 4 x > 0 . Nếu đặt t = 2 3 x với t > 0 thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây
A. 12 t 2 - 35 t + 18 > 0
B. 18 t 2 - 35 t + 12 > 0
C. 12 t 2 - 35 t + 18 < 0
D. 18 t 2 - 35 t + 12 < 0
Cho phương trình 25 x + 1 − 26.5 x + 1 = 0 . Đặt t = 5 x , t > 0 thì phương trình trở thành
A. t 2 − 26 t + 1 = 0
B. 25 t 2 − 26 t = 0
C. 25 t 2 − 26 t + 1 = 0
D. t 2 − 26 t = 0
Khi đặt t = log 5 x thì bất phương trình log 5 2 5 x − 3 log 5 x − 5 ≤ 0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A. t 2 − 6 t − 4 ≤ 0
B. t 2 − 6 t − 5 ≤ 0
C. t 2 − 4 t − 4 ≤ 0
D. t 2 − 3 t − 5 ≤ 0
Khi đặt t = log 5 x thì bất phương trình log 5 2 5 x − 3 log 5 x − 5 ≤ 0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A. t 2 − 6 t − 4 ≤ 0.
B. t 2 − 6 t − 5 ≤ 0.
C. t 2 − 4 t − 4 ≤ 0.
D. t 2 − 3 t − 5 ≤ 0.