Tham khảo
a): tại lớp trưởng/ vắng mặt// nên// cuộc họp lớp/ bị hoãn lại
CN VN CN VN
cặp quan hệ từ: tại -nên
b): vì/bão/ to //nên cây cối //đổ nhiều
CN1/ VN1 CN2 VN2
cặp quan hệ từ: vì- nên
C): nó không chỉ /học giỏi Toán// mà //nó /còn học giỏi tiếng Việt
CN1 / VN1 CN2/ VN2
cặp quan hệ từ: không chỉ - mà
Do nó /học giỏi Văn// nên nó /làm bài rất tốt
CN1/ VN1 CN2 / VN2
cặp quan hệ từ: Do- nên
A) CQHT : Tại..nên
B) CQHT : Vì...nên
C) CQHT : Không chỉ..mà
D) CQHT : Do...nên
Xác định các vế câu và các QHT, cặp QHT trong từng câu ghép dưới đây :
a) Tại - nên.
b) Vì - nên.
c) Không chỉ - mà.
d) Do - nên.
Chủ ngữ - vị ngữ:
a) Lớp trưởng - vắng mặt nên cuộc hợp lớp bị hoãn lại.
b) Bão to - nên cây cối đổ nhiều.
c) Nó - không chỉ học giỏi toán mà nó còn học giỏi tiếng việt.
d) Nó - học giỏi văn nên nó làm bài rất tốt.
a) Tại lớp trưởng // vắng mặt nên cuộc họp lớp // bị hoãn lại.
b) Vì bão // to nên cây cối // đổ nhiều.
c) Nó // không chỉ học giỏi Toán mà nó // còn học giỏi Tiếng Việt.
d) Do nó // học giỏi văn nên nó // làm bài rất tốt.
In đậm : quan hệ từ
a, tại....nên
b, vì...nên
c, không chỉ...mà
d, do.... nên
Xác định các vế câu là xác định CN VN hửm :v ?
a. CN1 : lớp trưởng
VN1 : vắng mặt
CN2: cuộc họp lớp
VN2: bị hoãn lại
QHT trong câu là: Tại - nên
b. CN1: bão
VN1: to
CN2: cây cối
VN2: đổ nhiều
QHT trong câu là: Vì - nên
c. CN1: nó
VN1: học giỏi Toán
CN2: nó
VN2 :học giỏi Tiếng Việt
QHT trong câu là: Không chỉ - mà
d. CN1: nó
VN1: học giỏi Văn
CN2: Nó
VN2: Làm bài rất tốt
QHT Trong câu là: Do - nên
Xác định các vế câu và các QHT, cặp QHT trong từng câu ghép dưới đây :
a) Tại lớp trưởng vắng mặt -> Vế 1
nên cuộc họp lớp bị hoãn lại. -> Vế 2
QHT: Tại... nên... (Nguyên nhân - kết quả)
b) Vì bão to -> Vế 1
nên cây cối đổ nhiều. -> Vế 2
QHT: Vì... nên... (Nguyên nhân - kết quả)
c) Nó không chỉ học giỏi Toán -> Vế 1
mà nó còn học giỏi Tiếng Việt. -> Vế 2
QHT: Không chỉ... mà còn... (Tăng tiến)
d) Do nó học giỏi văn -> Vế 1
nên nó làm bài rất tốt. -> Vế 2
QHT: Do... nên... (Nguyên nhân - kết quả)