\(=>x^2=-4.\left(-9\right)\)
\(x^2=36\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}x=-6\\x=6\end{matrix}\right.\)
\(=>x^2=-4.\left(-9\right)\)
\(x^2=36\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}x=-6\\x=6\end{matrix}\right.\)
Bài3:Tìm x:
a) 71 – (33 + x) = 26 b) (x + 73) – 26 = 76 c) 45 – (x + 9) = 6 d) 89 – (73 – x) = 20 e) 4(x + 41) = 400 f) 11(x – 9) = 77 | g) (x + 7) – 25 = 13 h) 198 – (x + 4) = 120 i) 5(x – 9) = 350 j) 2x – 49 = 5.32 k) 25 + 3(x – 8) = 106 l) 32(x + 4) – 52 = 5.22 | m) 200 – (2x + 6) = 43 n) 2(x- 51) = 2.23 + 20 o) 450 : (x – 19) = 50 p) 4(x – 3) = 72 – 110 q) 156 – (x+ 61) = 82 r) (x-35) -120 = 0 |
Tìm x, biết
x/4 = 9/4
a. x=6
b. x=3; x=-7
c. x=6; x=-6
d. x=5;x=-7
e. x=4; x=-4
Tìm x thuộc Z biết
a) x-1/9 = 8/3
b) -x/4 = -9/x
c) x/4 = 18/x+1
tìm x thuộc Z biết
a, x-1/9=8/3
b, -x/4=-9/x
c, x/4=18/x+1
Tìm x :
-x/4=-9/x
x/4=18/x+1
tìm x
a,x-1 trên 9 =8 phần3
b,-x trên 4 =-9 phần 4
c,x trên 4=18 trên x+1
tìm x, y thuộc Z biết
a) x-1/9 = 8/3
b) -x/4 = -9/x
c)x/4 = 18/x+1
d)x/7 = 9/y ( x> 9)
e) -2/x =y/5 (x<0<y)
Tìm các tích = nhau mà ko cần tính kết quả của mỗi tích:
15 x 2 x 6 ; 4 x 4 x 9 ; 5 x 3 x 12 ; 8 x 18 ; 15 x 3 x 4 ; 8 x 2 x 9
Tìm x
\(\dfrac{x}{9}=\dfrac{4}{x}\)