`1^3 + 2^3 = 1 + 8 = 9 = 3^2`
`1^2 + 2^3 + 3^3 = 9 + 27 = 36 = 6^2`
`1^3 + 2^3 + 3^3 + 4^3 = 36 + 64 = 100 = 10^2`
`a) 1^3+ 2^3= 3^2`
`b) 1^3+ 2^3+ 3^3= 6^2`
`c) 1^3+ 2^3+ 3^3 + 4^3= 10^2`
`1^3 + 2^3 = 1 + 8 = 9 = 3^2`
`1^2 + 2^3 + 3^3 = 9 + 27 = 36 = 6^2`
`1^3 + 2^3 + 3^3 + 4^3 = 36 + 64 = 100 = 10^2`
`a) 1^3+ 2^3= 3^2`
`b) 1^3+ 2^3+ 3^3= 6^2`
`c) 1^3+ 2^3+ 3^3 + 4^3= 10^2`
Viết các tổng sau thành một bình phương của một Số tự nhiên:
a) 2 + 3 3 + 4 2 + 13 2
b) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3 + 6 3
Viết các tổng sau thành một bình phương của một Số tự nhiên:
a) 2 + 3 2 + 4 2 + 13 2 ; b) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3 + 6 3
Viết các tổng sau thành một bình phương của một Số tự nhiên:
a) 2 + 3 2 + 4 2 + 13 2 ;
b) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3 + 6 3 .
Chứng tỏ rằng, mỗi tổng hoặc hiệu sau đây là một số chính phương:
a) 3 2 + 4 2
b) 13 2 - 5 2
c) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3
Chứng tỏ rằng, mỗi tổng hoặc hiệu sau đây là một số chính phương:
a, 3 2 + 4 2
b, 13 2 - 5 2
c, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3
Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên (ví dụ 0, 1, 4, 9, 16, ...). Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
13 + 23 + 33 + 43
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a, 8 2 . 32 4
b, 27 4 . 9 3 . 243
c, 13 2 - 12 2
d, 6 2 + 8 2
e, 5 3 + 5 4 + 125 2 . 5 3
f, 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3
7/3*13+ 7/13*23+ 7/23*33+ 7/33*43+ 7/43*53+ 7/53*63
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 8 2 . 32 4
b) 27 4 . 9 3 . 243
c) 13 2 - 12 2
d) 6 2 + 8 2
e) 5 3 + 5 4 + 125 2 : 5 3
f) 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 + 5 3