[2] Cho hai tập hợp A = { x ∈ N | 4x < 13 } và B = { x ∈ Z | \(x^2\) < 2 }. Tìm A ∪ B
A. A ∪ B = { 0; 1; 2 } B. A ∪ B = { -1; 0; 1; 2; 3 } C. A ∪ B = { -1; 0; 1 }
D. A ∪ B = { -1; 1; 2 }
[1] Cho hai tập A = { 1; 2; 3; 5; 8 } và B = { -1; 0; 1; 5; 9 }. Tìm A ∪ B
A. A ∪ B = { 1; 5} B. { -1; 0; 1; 2; 3; 5; 8; 9 } C. A ∪ B = { -1; 0; 2; 3; 8;9 } D. A ∪ B = { 2; 3; 8 }
Bài 10 : Xét sự thăng hàng của ba điểm A , B , C
1 / A ( −1 ; 1 ) , B ( 0 ; −1 ) , C ( 1 ; −3 )
2 / A ( 2 : 0 ) , B ( 5 : 1 ) , C ( -1 ; -1 )
3 / A ( 4 : 3 ) , B ( 2 : 0 ) .C ( 0 ; −3 )
4 / A ( −1 ; 2 ) , B ( 2 : 3 ) , C ( 4 : −1 )
[1] Cho tập hợp A = { 1; a; b }. Chọn khằng định sai:
A. \(\varnothing\subset A\) B. \(A\subset A\) C. \(1\subset A\) D. \(\left\{a;b\right\}\) \(\subset A\)
cho a,b,c thực dương thỏa mãn \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}\le16\left(a+b+c\right)\)
CMR:
\(\dfrac{1}{\left(a+b+2\sqrt{a+c}\right)^3}+\dfrac{1}{\left(b+c+2\sqrt{b+a}\right)^3}+\dfrac{1}{\left(c+a+2\sqrt{c+b}\right)^3}\le\dfrac{8}{9}\)
Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh 1/a + 1/b + 1/c >=9
2.Cho a,b,c,d là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh: \(\frac{1}{b^2+c^2}+\frac{1}{c^2+a^2}+\frac{1}{a^2+b^2}\le\frac{a^3+b^3+c^3}{2abc}+3\) 1. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh \(\frac{a}{1+b-a}+\frac{b}{1+c-b}+\frac{c}{1+a-c}\ge1\)
cho a+b+c =1 thảo mãn a,b,c là các thực dương . tìm GTNN của bt P = a ³/ (1-a) ² + b ³/ (1-b) ² + c ³/ (1-c) ³
Cho tập hợp A = {x \(\in R\) | -1 < x \(\le2\)} được viết dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là: ( Giải chi tiết giúp e ạ )
A. A = {-1; 2} B. A= ( -1; 2] C. A= ( -1; 2) D. A = [ -1;2 ]
Cho a, b, c > 0 và có tích bằng 1. CMR:
\(\frac{1}{1+a+b}+\frac{1}{1+b+c} \)\(+\frac{1}{1+c+a}\le\frac{1}{a+2}\)\(+\frac{1}{b+2}+\frac{1}{c+2}\)