Câu 7: Chọn câu đúng:
A. Vật được chiếu sáng là nguồn sáng
B. Vật sáng không tự nó phát ra ánh sáng
C. Vật được chiếu sáng không phải là nguồn sáng
D. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó
Câu 8: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt Trời B. Núi lửa đang cháy
C. Bóng đèn đang sáng D. Mặt Trăng
Câu 9: Vật nào dưới đây không phải là vật sáng ?
A. Ngọn nến đang cháy.
B. Mảnh giấy trắng đặt dưới ánh nắng Mặt Trời.
C. Mảnh giấy đen đặt dưới ánh nắng Mặt Trời.
D. Mặt Trời.
Câu 1 : Nguồn sáng là vật có đặc điểm nào sau đây ?
A . hắt lại ánh sáng chiếu đến nó
B . để ánh sáng truyền qua nó
C .tự nó phát ra ánh sáng
D. truyền ánh sáng đến mắt ta
Câu 2 : chọn câu trả lời “ SAI ” : địa phương Y có nhật thực một phần khi địa phương đó:
A. nằm trong vùng bong nửa tối của Mặt Trăng . Ở đó người ta chỉ nhìn thấy một phần Mặt Trời
B. chỉ nhìn thấy một phần Mặt Trăng
C. chỉ nhìn một phần Mặt Trời .
D. bị Mặt Trăng chắn một phần
Câu 3 : ảnh của một ngọn nến đang cháy quan sát được trong gương cầu lồi có chiều như thế nào ?
A. ảnh có lúc cùng chiều , có lúc ngược chiều với chiều của ngọn nến
B. ảnh ngược chiều với chiều của ngọn nến
C. ảnh cùng chiều với ngọn nến
D. phụ thuộc vào vị trí đặt ngọn nến
Câu 4 : gương có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ là gương gì ?
A. gương phẳng
B. gương cầu lồi
C. gương cầu lõm
D. cả B và C
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Vật sáng bao gồm:
A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
B. Vật phát ra ánh sáng.
C. Vật được chiếu sáng.
D. Những vật mắt nhìn thấy.
Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt trăng.
B. Mặt Trời.
C. Ngọn lữa.
D. Đèn dây tóc đang sáng.
Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí:
A. Là đường thẳng.
B. Là đường cong.
C. Lúc cong lúc thẳng.
D. Cong hay thẳng phụ thuộc vào độ sáng.
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ?
A. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
B. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 5: Khi có nguyệt thực thì?
A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.
B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
C. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa.
D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.
Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
A. Ảnh ảo, lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, hứng được trên màn.
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 7: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Đường pháp tuyến và đường vuông góc với tia tới.
B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
C. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.
D. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
Câu 8: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?
A. 300 B. 750 C. 600 D. 900
Câu 9: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 0 . Góc phản xạ bằng?
A. 300 B. 400 C . 600 D. 900
Câu 10: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 10cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng
A. 5 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 10 cm
Câu 11: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:
A. 70 cm B. 150 cm C. 160 cm D. 140 cm
Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây ?
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.
C. Ảnh thật, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.
D. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương.
Câu 13: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:
A. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.
C. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.
D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.
Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm có tính chất là:
A. Lớn hơn vật B. Lớn bằng vật.
C. Nhỏ hơn vật. D. Bằng hoặc nhỏ hơn vât.
Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?
A. Khi vật dao động mạnh hơn.
B. Khi vật dao động chậm hơn.
C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.
D. Khi tần số dao động lớn hơn.
Câu 16: Vật phát ra âm to hơn khi nào?
A. Khi vật dao động mạnh hơn.
B. Khi vật dao động yếu hơn.
C. Khi vật dao động nhanh hơn.
D. Khi tần số dao động lớn hơn.
Câu 17: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây?
A. 70 dB. B. 180 dB. C. 100dB. D. 130 dB.
Câu 18: Âm thanh tạo ra nhờ:
A. Nhiệt. B. Điện. C. Ánh sáng. D. Dao động.
Câu 19: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?
A. Khoảng chân không.
B. Tường bê tông.
C. Mặt nước biển.
D. Tầng khí quyển bao quanh trái đất.
Câu 20: Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 20 Hz. Trong 5 giây, nguồn âm này thực hiện được:
A. 100 dao động. B. 50 dao động.
C. 5 dao động. D. 4 dao động.
Câu 21: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa?
A. 170m B. 1700m
C. 340m D. 680m
Câu 22: Vật nào dao động với tần số lớn nhất?
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.
C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.
D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.
Câu 23: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
A. Miếng xốp. B. Miếng gỗ. C. Măt gương. D. Đệm cao su.
Câu 24: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
A. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.
B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.
C. Âm phản xạ gặp vật cản.
D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang
Câu 25: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu ở trên mặt biển phát ra siêu âm truyền trong nước thẳng xuống đáy biển với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 4 giây kể từ lúc phát ra siêu âm. Độ sâu của đáy biển là:
A. 1500 m. B. 6000 m.
C. 3 km. D. 5 km.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu khái niệm về nguồn sáng, cho 2 ví dụ về nguồn sáng ?
Câu 2: Nêu khái niệm về vật sáng và cho 2 ví dụ về vật sáng?
Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?
Câu 4: Thế nào là hiện tượng nhật thực? Thế nào là hiện tượng nguyệt thực?
Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?
Câu 7: So sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu lõm?
Câu 8: Tần số là gì? Tính tần số dao động của một vật khi thực hiện 180 dao động trong thời gian 15 s ?.
Câu 9: Cho hai vật dao động
- Vật A thực hiện 50 dao động trong vòng 2s.
- Vật B thực hiện 240 dao động trong vòng 16s.
a) Tính tần số dao động của hai vật trên?
b) Trong hai vật, vật nào phát ra âm thấp hơn? Vì sao?
Câu 10: Nêu cách vẽ và vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng?
|
Câu 11: Trên Hình 1: Vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi tia tới SI với mặt gương bằng 30o. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ, tính góc phản xạ?
Hình 1
Câu 12: Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng SI ở các hình vẽ sau:
|
|
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Vật sáng bao gồm:
A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
B. Vật phát ra ánh sáng.
C. Vật được chiếu sáng.
D. Những vật mắt nhìn thấy.
Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt trăng.
B. Mặt Trời.
C. Ngọn lữa.
D. Đèn dây tóc đang sáng.
Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí:
A. Là đường thẳng.
B. Là đường cong.
C. Lúc cong lúc thẳng.
D. Cong hay thẳng phụ thuộc vào độ sáng.
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ?
A. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
B. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.
D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 5: Khi có nguyệt thực thì?
A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.
B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
C. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa.
D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.
Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
A. Ảnh ảo, lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, hứng được trên màn.
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 7: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Đường pháp tuyến và đường vuông góc với tia tới.
B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
C. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.
D. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
Câu 8: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?
A. 300 B. 750 C. 600 D. 900
Câu 9: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 0 . Góc phản xạ bằng?
A. 300 B. 400 C . 600 D. 900
Câu 10: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 10cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng
A. 5 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 10 cm
Câu 11: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:
A. 70 cm B. 150 cm C. 160 cm D. 140 cm
Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây ?
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.
C. Ảnh thật, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.
D. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương.
Câu 13: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:
A. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.
C. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.
D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.
Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm có tính chất là:
A. Lớn hơn vật B. Lớn bằng vật.
C. Nhỏ hơn vật. D. Bằng hoặc nhỏ hơn vât.
Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?
A. Khi vật dao động mạnh hơn.
B. Khi vật dao động chậm hơn.
C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.
D. Khi tần số dao động lớn hơn.
Câu 16: Vật phát ra âm to hơn khi nào?
A. Khi vật dao động mạnh hơn.
B. Khi vật dao động yếu hơn.
C. Khi vật dao động nhanh hơn.
D. Khi tần số dao động lớn hơn.
Câu 17: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây?
A. 70 dB. B. 180 dB. C. 100dB. D. 130 dB.
Câu 18: Âm thanh tạo ra nhờ:
A. Nhiệt. B. Điện. C. Ánh sáng. D. Dao động.
Câu 19: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?
A. Khoảng chân không.
B. Tường bê tông.
C. Mặt nước biển.
D. Tầng khí quyển bao quanh trái đất.
Câu 20: Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 20 Hz. Trong 5 giây, nguồn âm này thực hiện được:
A. 100 dao động. B. 50 dao động.
C. 5 dao động. D. 4 dao động.
Câu 21: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa?
A. 170m B. 1700m
C. 340m D. 680m
Câu 22: Vật nào dao động với tần số lớn nhất?
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.
C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.
D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.
Câu 23: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
A. Miếng xốp. B. Miếng gỗ. C. Măt gương. D. Đệm cao su.
Câu 24: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
A. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.
B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.
C. Âm phản xạ gặp vật cản.
D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang
Câu 25: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu ở trên mặt biển phát ra siêu âm truyền trong nước thẳng xuống đáy biển với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 4 giây kể từ lúc phát ra siêu âm. Độ sâu của đáy biển là:
A. 1500 m. B. 6000 m.
C. 3 km. D. 5 km.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu khái niệm về nguồn sáng, cho 2 ví dụ về nguồn sáng ?
Câu 2: Nêu khái niệm về vật sáng và cho 2 ví dụ về vật sáng?
Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?
Câu 4: Thế nào là hiện tượng nhật thực? Thế nào là hiện tượng nguyệt thực?
Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?
Câu 7: So sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu lõm?
Câu 8: Tần số là gì? Tính tần số dao động của một vật khi thực hiện 180 dao động trong thời gian 15 s ?.
Câu 9: Cho hai vật dao động
- Vật A thực hiện 50 dao động trong vòng 2s.
- Vật B thực hiện 240 dao động trong vòng 16s.
a) Tính tần số dao động của hai vật trên?
b) Trong hai vật, vật nào phát ra âm thấp hơn? Vì sao?
Câu 10: Nêu cách vẽ và vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng?
|
Câu 11: Trên Hình 1: Vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi tia tới SI với mặt gương bằng 30o. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ, tính góc phản xạ?
Hình 1
Câu 12: Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng SI ở các hình vẽ sau:
|
|
Ban ngày trời nắng, dùng một gương phẳng hứng ánh sáng mặt trời, rồi xoay gương chiếu ánh nắng qua cửa sổ vào trong phòng. Gương đó có phải nguồn sáng không? Tại sao?
A. Là nguồn sáng vì có ánh sáng từ gương chiếu vào phòng
B. Là nguồn sáng vì gương hắt ánh sáng Mặt trời chiếu vào phòng
C. Không là nguồn sáng vì gương chỉ chiếu ánh sáng theo một hướng
D. Không phải là nguồn sáng vì gương không tự phát ra ánh sáng
Ta đã biết vật đen không phát ra ánh sáng và cũng không hắt lại ánh sáng chiếu vào nó, Nhưng ban ngày ta vẫn nhìn thấy miếng bìa màu đen để trên bàn. Vì sao?
Vật sáng là:
A.Những nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó
B.Những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó
C.Những nguồn sáng
D.Những vật luôn phát ra ánh sáng
Trong các thí nghiệm ở hình 1.2a và 1.3 ta nhìn thấy mảnh giấy trắng và dây tóc bóng đèn phát sáng vì từ hai vật đó đều có ánh sáng đến mắt ta. Vật nào tự phát ra ánh sáng, vật nào hắt lại ánh sáng do vật khác chiếu tới?
các bạn sửa giúp mình với:
Câu 1. Vật nào dưới đây không phải vật sáng?
A. Mảnh giấy đen dặt dưới ánh nắng mặt trời | B. Ngọn đuốc đang cháy |
C. Mảnh giấy trắng đặt dưới ánh nắng mặt trời | D. Mặt Trời |
Câu 2. Ánh sáng truyền theo đường thẳng trong môi trường nào?
A. Môi trường trong suốt | B. Môi trường đồng tính |
C. Môi trường trong suốt và đồng tính | D. Tất cả môi trường |
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất nào sau đây?
A. | Hứng được trên màn và lớn bằng vật |
B. | Không hứng được trên màn và lớn bằng vật |
C. | Không hứng được trên màn và lớn hơn vật |
D. | Hứng được trên màn và bé hơn vật |
Câu 4. Đặt một viên phấn trước gương cầu lồi, quan sát ảnh của nó trong gương, nhận xét nào sau đây là đúng?
A | ảnh lớn hơn vật | C | Kích thước ảnh bằng kính thước vật |
B | Viên phấn lớn hơn ảnh của nó | D | Kích thước ảnh gấp đôi kích thước vật |
Câu 5. Chùm tia song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ là:
A | Chùm tia song song | C | Chùm tia hội tụ |
B | Chùm tia phân kì | D | Chùm tia bất kì |
Câu 6. Ta nghe tiếng hát của ca sĩ trên ti vi. Vậy đâu là nguồn âm?
A | Người ca sĩ phát ra âm | C | Sóng vô tuyến truyền hình trong tivi phát ra âm |
B | Màn hình tivi phát ra âm | D | Mangc loa trong ti vi phát ra âm |
Câu 7. Âm phát ra càng to khi:
A | Tần số dao động càng lớn | C | Tần số dao động càng nhỏ |
B | Biên độ dao động càng lớn | D | Biên độ dao động càng nhỏ |
Câu 8. Khi nào ta nói âm phát ra trầm?
A | Khi âm phát ra với tân số cao | C | Khi âm phát ra với tần số thấp |
B | Khi âm nghe to | D | Khi âm nghe nhỏ |
Câu 9. Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp theo thứ tự giảm dần là:
A | Rắn lỏng khí | C | Rắn khí lỏng |
B | Khí lỏng rắn | D | Lỏng khí rắn |
Câu 10. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt:
A | Phẳng và sáng | B | Mấp mô, cứng | C | Gồ ghề và mềm | D | Nhắn và cứng |
Câu 1:Vật sáng ................
A. là vật tự phát ra ánh sáng.
B.là vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
C. là vật nhận được ánh sáng từ Mặt Trời.
D.gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
Câu 2:Bóng tối là vùng .........................
A.nằmphía sau vật cản,nhận được một nửa ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
B.nằmphía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C.nằmphía sau vật cản,nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
D.nằmphía sau vật cản,nhậnđược toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
Câu 3:Có 2 viên pin giống hệt nhau lần lượt đặt trước 2 gương: gương phẳng và gươngcầu lồi có cùng kích thước và cách 2 gương một khoảng bằng nhau.So sánh độ lớn củaảnhtạo bởi 2 gương:
A.Gương cầu lồichoảnh ảo lớn hơn gương phẳng.
B.Gương cầu lồi cho ảnh ảo bằng hơn gương phẳng.
C.Gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn gương phẳng.
D.Gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn gương phẳng.
Câu 4:Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 15cm. Dichuyển vậtAB lại gần gươngmột đoạn 5cm.Ảnh A'B' của AB sẽ cách ABmột khoảng?
A.5cm
B.10cmC.20cm
D.30cm
Câu 5:Tần số là ..............A.sốdao động thực hiện trong 1 phút.
B.sốdao động thực hiệntrong 1 giờ.
C.số dao động thực hiện trong 1 giây
.D.sốdao động thực hiện trong 1 ngày.
Câu 6:Vật phátra âmcàng nhỏkhi .............
A.vật dao động càng mạnh.
B.vật dao động càng chậm.
C.tần sốdao động càng nhỏ.
D.biên độdao động của nguồn âm càng nhỏ.