tàn ác, ác độc ,dữ tợn ,hung dữ,ác ôn,ác ngiệt, ác quỷ
tàn ác, ác độc ,dữ tợn ,hung dữ,ác ôn,ác ngiệt, ác quỷ
Tìm một từ đồng nghĩa với từ gian nan và một từ trái nghĩa với từ thành công
Tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ: lộn nhào
từ trái nghĩa với từ bao quát là từ gì
từ trái nghĩa với từ thắng lợi
Từ trái nghĩa với biết ơn?
tìm từ trái nghĩa với thiên nhiên
giải nghĩa từ : hiền lành ; thơm
Câu 5. “Với đôi cánh bất động, nhanh chóng bị dính chặt vào cơ thể, hải âu dễ dàng làm mồi cho cá lớn.” a) Giải thích nghĩa của từ “bất động” trong câu văn trên. b) Tìm từ ngữ có nghĩa giống hoặc tương đương có thể thay thế cho từ “bất động”. c) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với “bất động”. d) Đặt câu thích hợp có sử dụng từ ngữ trái nghĩa vừa tìm được.
Viết đoạn văn mưu tả cảnh bình minh trên quê hương em trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa với từ trái nghĩa