Tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành nào trong GDP của Hoa Kì có xu hướng giảm: năm 1960 là 33,9%, năm 2004 là 19,7%?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Thủy sản
Cho biểu đồ sau:
Từ năm 1990 đến năm 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng của khu vực
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
C. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng
Cho biểu đồ sau:
Từ năm 1990 đến năm 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng của khu vực
A. Công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 62,1%
B. 79,4%.
C. 80,5%.
D. 86,7%.
Tỉ trọng khu vực nào ở Hoa Kì chiếm 79,4% (năm 2004) trong cơ cấu GDP?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng
Giai đoạn 1960 – 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kì có xu hướng
A. tăng
B. tăng nhanh
C. tăng rất nhanh
D. giảm
Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì có xu hướng
A. Không tăng cũng không giảm
B. Tăng nhanh
C. Tăng chậm
D. Giảm
79,4% (năm 2004) là tỉ trọng khu vực dịch vụ của nước nào sau đây
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Xây dựng
Dựa vào hình 11.5, cho biết những quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong GDP (năm 2004) cao, quốc gia nào thấp?