Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
Giai đoạn 1990 - 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giảm
A.12%.
B. 13%
C. 14%.
D. 15%.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2010, tỉ trọng của khu vực dịch vụ của LB Nga là:
A. 60,4%.
B. 60,5%.
C. 60,6%.
D. 60,7%.
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng là
A. 26,4%
B. 27,5%
C. 28,6%
D. 29,7%
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2000, tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng là:
A. 34,6%.
B. 35,7%.
C. 36,8%.
D. 37,9%.
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
35,4%, 60,6%, 4,0% là tỉ trọng tương ứng của các khu vực nào trong cơ cấu tống sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2010?
A. Công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ.
B. Dịch vụ; công nghiệp và xây dựng; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. Công nghiệp và xây dựng; dịch vụ; nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản; dịch vụ; công nghiệp và xây dựng.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Từ năm 2000 đến năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu tổng sản phẩm của LB Nga giảm
A.2,4%.
B. 2,5%.
C. 2,6%.
D. 2,7%.
Dựa vào hình 11.5, cho biết những quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong GDP (năm 2004) cao, quốc gia nào thấp?
Tỉ trọng khu vực nào ở Hoa Kì chiếm 79,4% (năm 2004) trong cơ cấu GDP?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng
Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước nào sau đây: nông nghiệp chiếm 0,9%, công nghiệp là 19,7% và dịch vụ là 79,4% (năm 2004)?
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. LB Nga