Tỉ trọng khu vực nào ở Hoa Kì chiếm 79,4% (năm 2004) trong cơ cấu GDP?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng
79,4% (năm 2004) là tỉ trọng khu vực dịch vụ của nước nào sau đây
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Xây dựng
Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ của Hoa Kì
A. Ổn định ở mức khoảng 70%.
B. Có xu hướng giảm
C. Giảm mạnh
D. Tăng
0,9%, 79,4%, 19,7% là tỉ trọng tương ứng của các ngành nào trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004
A. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
C. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
D. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
Dựa vào hình 11.5, cho biết những quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong GDP (năm 2004) cao, quốc gia nào thấp?
2% (năm 2004) là tỉ trọng của khu vực nào trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?
A. Dịch vụ
B. Nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ
C. Nông - lâm - ngư nghiệp
D. Công nghiệp - xây dựng
71% (năm 2004) là tỉ trọng của khu vực nào trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?
A. Nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ
B. Công nghiệp - xây dựng
C. Dịch vụ
D. Nông - lâm - ngư nghiệp
27% là tỉ trọng của khu vực nào trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?
A. Nông - lâm - ngư nghiệp
B. Dịch vụ
C. Công nghiệp - xây dựng
D. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
Cho bảng số liệu GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục sau đây (năm 2004).
Khu vực | Thế giới | Hoa Kì | Châu Âu | Châu Á | Châu Phi |
---|---|---|---|---|---|
GDP (tỉ USD) | 40.887,8 | 11.667,5 | 14.146,7 | 10.092,9 | 790,3 |