Tìm từ đồng nghĩa với từ mừng rỡ, vội vàng và kinh ngạc
Tìm từ đồng nghĩa của từ vội vàng
Câu 3. Từ bay trong các câu sau có quan hệ gì với nhau?
1. Bác thợ xây có một cái bay mới.
2. Đàn chim vội bay về tổ tránh bão.
A. là từ đồng âm B. là từ nhiều nghĩa
C. là từ đồng nghĩa D. là từ trái nghĩa
Các từ vàng xuộm,vàng hoe,vàng lịm được xếp vào nhóm từ nào? A.Từ đồng âm B.Từ đồng nghĩa C.Từ nhiều nghĩa ai giúp mik với cần gắp
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng nghĩa?
A. cứng cỏi - mềm mại
B. thận trọng - liều lĩnh
C. cường điệu - phóng đại
D. thong thả - vội vàng
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ "vàng hoe"?
A. vàng xuộm
B. vàng xọng
C. vàng bạc
D. vàng mượt
từ vàng óng đồng nghĩa với từ nào
Tìm từ đồng nghĩa với từ vàng óng
trong các từ vàng dưới đây từ nào là từ nhiều nghĩa từ nào là từ đồng âm
a) giá vàng tăng đột biến
b)tấm lòng vàng
c)chiếc lá vàng rơi xuống sân trường