Tìm từ đồng nghĩa của từ vội vàng
từ đồng nghĩa với từ vội vàng là từ j?
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống."
a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
Khát Khao:.............. ; chờ mong:.............. ; vui mừng:..............
Tìm từ đồng nghĩa với từ vàng óng
1. Nhóm từ không đồng nghĩa:
A. vui vẻ, phấn khởi, mừng rỡ.
B. xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị.
C. tựu trường, khai giảng, khai trường.
D. năm châu, hoàn cầu, trái đất, địa cầu.
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ giao trong câu văn nét mặt của cậu bé cương trực và tự hào tới mức tôi tin và giao cho cậu đồng tiền vàng
Từ vàng trong câu ông cứ đưa cho cháu một đồng tiền vàng và giá vàng tăng đột biến hai câu sau có quan hệ với nhau như thế nào tìm thêm một ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ vàng