Tham khảo:
-> Lười nhác ,chây lười, làm biếng, lười chảy thây, biếng nhác.
Tham khảo:
-> Lười nhác ,chây lười, làm biếng, lười chảy thây, biếng nhác.
Tìm 1 từ đồng nghĩa với các từ sau:
a) giang sơn:............... b) quốc vương:............... c) lười biếng:...............
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là :
A. chăm chỉ
B. anh hùng
C. dũng cảm
D.lười biếng
Đặt câu với từ : Lười biếng và thật thà
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:lười biếng,gan dạ, đoàn kết, hoàn bát
Câu văn sau có một quan hệ từ chưa dùng đúng. Đó là từ nào?
''Tấm chăm chỉ, hiền lành nên Cám thì lười biếng, độc ác.''
a/ tuy
b/ nên
c/ nhưng
d/ của
Quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : "Người em chăm chỉ hiền lành....người anh tham lam lười biếng" là :
A.còn B.mà
C.tuy D.và
Đồng nghĩa với từ gãy là từ gì?