anh ta thật lười biêng
cậu bé ấy rất thật thà
Linh lười biếng còn Châu thì thật thà:>
anh ta thật lười biêng
cậu bé ấy rất thật thà
Linh lười biếng còn Châu thì thật thà:>
6.Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau và đặt câu với mỗi từ đó.
độc lập, yên tĩnh, đông đúc, thật thà.
đặt câu với các từ sau thật thà khiêm tốn, hiền hậu, nghiêm khắc, khỏe mạnh
Từ '' thật thà '' trong câu dưới đây là Danh Từ, Động Từ hay Tính Từ? Hãy chỉ rõ từ '' thật thà '' là bộ phận gì trong câu ?
a. Chị Loan rất thật thà.
-> .................................................
b. Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng yêu mến.
-> .......................................................
c. Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe
-> .................................................
d. Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan
. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu :
a, Chị Loan rất thật thà.
b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.
d, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
2. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu : a, Chị Loan rất thật thà. b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. d, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
từ "thật thà " trong câu là từ loại gì ? "thật thà " là bộ phận gì trong câu
a chị Loan rất thật thà
b tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng yêu mến
c chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe d thật thà là phẩm chất đẹp i đẽ của chị Loan
Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu :
a, Chị Loan rất thật thà.
® ............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
® ............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.
® ............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
d, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
® ............................................................................................................................................
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
từ đồng nghĩa với lười biếng là gì