\(\frac{1-x^2}{1-\sqrt{x}}=\frac{\left(1-x^2\right)\left(1+\sqrt{x}\right)}{1-x}\)
\(\frac{1-x^2}{1-\sqrt{x}}=\frac{\left(1-x^2\right)\left(1+\sqrt{x}\right)}{1-x}\)
Trục căn thức ở mẫu: \(\frac{x-3}{\sqrt{x-1}-\sqrt{2}}\)
Trục căn thức ở mẫu: \(\frac{4}{1+\sqrt{2}+\sqrt{3}}\)
TRục căn thức ở mẫu : \(\frac{1}{\sqrt[3]{9}-\sqrt[3]{6}+\sqrt[3]{4}}\)
trục căn thức ở mẫu: \(\frac{3\sqrt{3}}{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{5}}\)
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn :
\(\frac{3+4\sqrt{3}}{\sqrt{6}+\sqrt{2}-\sqrt{5}}\)
Giả sử a;b;a';b' là những số dương và \(\frac{a}{a'}=\frac{b}{b'}\). Hãy trục căn thức ở mẫu số của biểu thức:
\(\frac{1}{\sqrt{a}+\sqrt{b}+\sqrt{a'}+\sqrt{b'}}\)
giả sử a;b;a';b' là những số dương và \(\frac{a}{a'}+\frac{b}{b'}\) hãy trục căn thức ở mẫu số của biểu thức:
\(\frac{1}{\sqrt{a}+\sqrt{b}+\sqrt{a'}+\sqrt{b'}}\)
trục căn thức ở mẫu
a)\(\frac{5}{\sqrt{10}}\)
b)\(\frac{1}{3\sqrt{20}}\)
c)\(\frac{2\sqrt{2}+2}{5\sqrt{2}}\)
d)\(\frac{\sqrt{21}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{3}}\)
e)\(\frac{3}{\sqrt{3}+1}\)
f)\(\frac{2}{\sqrt{3}-1}\)
Bài 1 Trục căn thức ở mẫu
a,\(\frac{26}{5-2\sqrt{3}}\)
b,\(\frac{9-2\sqrt{3}}{3\sqrt{6}-2\sqrt{2}}\)
c,\(\frac{2\sqrt{10}-5}{4-\sqrt{10}}\)
d,\(2\sqrt{5}-\sqrt{125}-\sqrt{80}+\sqrt{605}\)
e,\(\frac{1}{\sqrt{5}-\sqrt{3}+2}\)
f,\(\sqrt{3-\sqrt{5}}+\sqrt{3+\sqrt{5}}\)