Hình chiếu vuông góc của điểm A(-2;1;3) lên trục Ox là A(-2;0;0).
Chọn đáp án B.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(-2;1;3) lên trục Ox là A(-2;0;0).
Chọn đáp án B.
Trong không gian Oxyz cho điểm A - 2 ; 1 ; 3 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox có tọa độ là
A. 0 ; 1 ; 0
B. - 2 ; 0 ; 0
C. 0 ; 0 ; 3
D. 0 ; 1 ; 3
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (4;2;1). Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox có tọa độ là
A. (0;2;0)
B. (0;2;1)
C. (4;2;1)
D. (4;0;0)
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(-2;0;0), B(0;1;0), C(0;0;3) là
A. x/2+y/1+z/3 = 1.
B. x/(-2)+y/1+z/3 = -1.
C. x/(-2)+y/1+z/3 = 1.
D. x/2+y/1+z/3 = -1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và P : x + m y + 2 m + 1 z - m - 2 = 0 , m là tham số thực. Gọi H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P). Khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất, tính a + b
A. 2.
B. 1 2
C. 3 2
D. 0.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 1 ; 2 ; 3 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. x 1 + y 2 + z 3 = 1
B. x 1 − y 2 + z 3 = 1
C. x 1 + y 2 + z 3 = 0
D. − x 1 + y 2 + z 3 = 1
Trong không gian Oxyz cho điểm M(-3;2;5) Tìm tọa độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox
A. M’(3;-2;-5)
B. M’(-3;0;0)
C. M’(0;2;0)
D. M’(0;0;5)
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;-1). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy là
A. (1;0;-1)
B. (0;0;-1)
C. (0;2;0)
D. (1;0;0)
Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1 ; 2 ; − 1 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy là
A. (0;2;0)
B. (1;0;0)
C. (0;0;-1)
D. (1;0;-1)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho sáu điểm A(2;0;0), A’(6;0;0), B(0;3;0), B’(0;4;0), C(0;0;3), C’(0;0;4). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng mp(ABC) và mp(A'B'C').
A. cos φ = 18 375
B. cos φ = 18 374
C. cos φ = 18 376
D. cos φ = 18 377