Câu 18: Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy?
A. Phảng phất B. Thanh nhã
C. Trắng thơm D. Trong sạch
Câu 10: Các từ sau đây từ nào là từ láy?
A. Thanh nhã
B. Phảng phất
C. Trắng thơm
D. Trong sạch
Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy?
A.
Lác đác
B.
Nức nở
C.
Lom khom
D.
Sách vở
Câu 15. Trong các nhóm từ sau, nhóm nào toàn những từ ghép chính phụ? A. quần áo, quyển vở, che chắn B. sách vở, hoa hồng, túi xách C. xanh biếc, hoa cúc, áo dài D. sách vở, học hành, bút mực.
Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy: hăm hở, tươi cười, khó nhọc, vất vả. Cảm ơn trước ạ!!
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập: thương xót, làm việc, sách vở, học trò, khó tính, căm ghét, chiến sĩ, khổ cực, hạt thóc, dẻo dai.
Trong các từ sau từ nào là từ láy?
A. Đội đầu
B. Câu ca
C. Rối ren
D. Cái cò
Xác định số từ ghép chính phụ và số từ ghép đẳng lập trong các từ sau đây: nhà cửa, nhà sàn, bàn ghế, quần áo, giấy thấm, giấy bút, sách vở, sách toán.
Trong các từ sau, từ nào là từ láy bộ phận ?
A. khấp khểnh C. khang khác
B. xanh xanh D. đăm đắm