Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(\varnothing\) = {0}. B. \(\varnothing\) \(\subset\) {0}
C. {0} \(\subset\) \(\varnothing\) D. 0 \(\subset\) \(\varnothing\)
cho biết x là một phần tử của tập hợp A. xét các mệnh đề sau:
(1). x\(\in\)A
(2). {x}\(\in\)A
(3). x\(\subset\)A
(4). {x}\(\subset\)A
mệnh đề đúng là:
[1] Cho tập hợp A = { 1; a; b }. Chọn khằng định sai:
A. \(\varnothing\subset A\) B. \(A\subset A\) C. \(1\subset A\) D. \(\left\{a;b\right\}\) \(\subset A\)
[1] Cho tập hợp M = { 7; 8; 9 }. Cách viết nào sau đây là sai?
A. 8 ∈ M B. \(7\subset M\) c. { 7; 9 } \(\subset M\) D. \(\varnothing\subset M\)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a<b<c .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ( − ∞ ; b ] ∩ ( a ; c ) = ( a ; b )
B. ( a ; b ) ∩ ( b ; c ) = ∅
C. ( a ; c ] ∪ (a;b)=(a;c]
D. ( b ; + ∞ ) \ ( a ; c ) = [ c ; + ∞ )
Giả sử A và B là hai tập hợp, A ⊂ B và x ∈ B. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau?
A. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B
B. x ∈ B \ A ⇒ x ∈ A
C. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
D. x ∈ A \ B ⇒ x ∈ A
Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A ⊂ B .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A ∩ B = A
B. A ∪ B = B
C. A \ B = ∅
D. B \ A = B