Trong các đơn vị đo chiều dài sau, đơn vị nào lớn nhất ?
A, Pasếc
B, Km
C, Năm ánh sáng
D, Đơn vị thiên văn
Trong các đơn vị đo chiều dài sau, đơn vị nào lớn nhất ?
A, Pasếc
B, Km
C, Năm ánh sáng
D, Đơn vị thiên văn
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau ( đơn vị mm)
Tính chiều dài lá trung bình?
A. 6,8cm
B. 6,7mm
C. 6,8mm
D. 69 mm
Doanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L 1 = [ 15000 ; 16000 ) ; |
L 2 = [ 16000 ; 17000 ) ; |
L 3 = [ 17000 ; 18000 ) ; |
L 4 = [ 18000 ; 19000 ) ; |
L 5 = [ 19000 ; 20000 ) ; |
L 6 = [ 20000 ; 21000 ) . |
Tần số của lớp nào là lớn nhất?
A. L 1
B. L 3
C. L 4
D. L 5
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau ( đơn vị mm):
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá là:
A. 6,70mm
B. 6,71mm
C. 6,72mm
D. 6,73mm
Một đơn vị thiên văn xấp xỉ bằng 1,496.108 km. Một trạm vũ trụ di chuyển với vận tốc trung bình là 15000 m/s. Hỏi trạm vũ trụ đó phải mất bao nhiêu giây mới đi được một đơn vị thiên văn? (viết dưới dạng kí hiệu khoa học)
A. 9,9673.106 s.
B. 9,9773.106 s.
C. 9,9783.106 s.
D. 9,8773.106 s.
Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]
. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
A. [4,5; 5,5)
B.[5,5; 6,5)
C. [6,5; 7,5)
D.[8,5; 9,5]
Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):
Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:
L 1 = [ 159 , 5 ; 162 , 5 ) ; |
L 2 = [ 162 , 5 ; 165 , 5 ) ; |
L 3 = [ 165 , 5 ; 168 , 5 ) ; |
L 4 = [ 168 , 5 ; 171 , 5 ) ; |
L5 = [171,5; 174,5]. |
|
Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?
A. L 1
B. L 2
C. L 3
D. L 4 .
Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.
A. x 2 64 + y 2 60 = 1.
B. x 2 25 + y 2 9 = 1.
C. x 2 100 + y 2 64 = 1.
D. x 2 9 + y 2 1 = 1.
Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L 1 = [ 0 ; 100 ) , L 2 = [ 100 ; 200 ) , . . . , L 10 = [ 900 ; 1000 )
a) a) Tần suất của lớp nào là cao nhất?
A. L 1 ;
B. L 3 ;
C. L 4
D. L 5
Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi loại lần lượt phải dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được dùng cho trong bảng sau:
Nhóm | Số máy trong mỗi nhóm | Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm | |
Loại I | Loại II | ||
A | 10 | 2 | 2 |
B | 4 | 0 | 2 |
C | 12 | 2 | 4 |
Một đơn vị sản phẩm I lãi 3 nghìn đồng, một đơn vị sản xuất II lãi 5 nghìn đồng. Hãy lập kế hoạch sản xuất để cho tổng số tiền lãi cao nhất.
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau :
Thành tích chạy 500m của học sinh lớp 10A ở trường THPT (đơn vị : giây )
Cho độ dài mỗi lớp là 0,5. Tính tần suất ứng với tần số lớn nhất.
Biết lớp đầu tiên là [ 6; 6,5)?
A. 10,13%
B. 20,26%
C. 30,4%
D. Tất cả sai