Chọn A.
Ta có bảng sau:
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá này là:
Chọn A.
Ta có bảng sau:
Chiều dài trung bình của 74 chiếc lá này là:
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau ( đơn vị mm)
Tính chiều dài lá trung bình?
A. 6,8cm
B. 6,7mm
C. 6,8mm
D. 69 mm
Sau một tháng gieo trồng hoa hồng, người ta thu được số liệu sau về chiều cao(đơn vị:mm) của các cây hoa được trồng:
Số trung bình cộng là:
A. 315
B. 390
C. 431
D. 139
Đo chiều dài của một cây cầu, ta được số đo a = 192,55m, với sai số tương đối không vượt quá 0,2%. Giá trị gần đúng của chiều dài cây cầu là:
A. 195m.
B. 192m.
C. 191m.
D. 193m.
Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):
Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:
L 1 = [ 159 , 5 ; 162 , 5 ) ; |
L 2 = [ 162 , 5 ; 165 , 5 ) ; |
L 3 = [ 165 , 5 ; 168 , 5 ) ; |
L 4 = [ 168 , 5 ; 171 , 5 ) ; |
L5 = [171,5; 174,5]. |
|
Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?
A. L 1
B. L 2
C. L 3
D. L 4 .
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 6,5
B. 6,6
C. 6,7
D. 6,8
Đo chiều cao của 99 học sinh và xếp theo thứ tự tăng dần. số trung vị của dãy số liệu này là:
A. Chiều cao của học sinh thứ 50
B. Chiều cao của học sinh thứ 49
C. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51
D. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 49 và thứ 50
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp.
b) Dựa vào kết quả câu a, hãy nêu rõ trong 60 lá dương xỉ được khảo sát:
Số lá có chiều dài 30 cm chiếm bao nhiêu phần trăm?
Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm?
Một chiếc chiếu hình chữ nhật có chiều rộng là 1,8 m ± 0,005 m , chiều dài là 2 m ± 0,010 m . Chu vi của chiếc chiếu là:
A. 7,6 m ± 0,005 m
B. 7,6 m ± 0,010 m
C. 7,6 m ± 0,015 m
D. 7,6 m ± 0,030 m
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 0,58
B. 0,57
C. 0,56
D. 0,55