Ta sục qua nước Br2
=> thu đc CO2 tinh khiết
SO2+Br2+2H2o->2HBr+H2SO4
Sục hỗn hợp khí qua nước Brom dư
SO2 phản ứng với Brom bị giữ lại, CO2 không phản ứng thoát ra thu được CO2 tinh khiết
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_{\text{4 }}+2HBr\)
Ta sục qua nước Br2
=> thu đc CO2 tinh khiết
SO2+Br2+2H2o->2HBr+H2SO4
Sục hỗn hợp khí qua nước Brom dư
SO2 phản ứng với Brom bị giữ lại, CO2 không phản ứng thoát ra thu được CO2 tinh khiết
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_{\text{4 }}+2HBr\)
Trong quá trình nung vôi, tạo ra rất nhiều khí CO2, SO2. Đây là những khí thải gây ô nhiễm môi trường. Theo em hóa chất nào nên được sử dụng để xử lí các khí thải trên ? Giải thích và viết phương trình phản ứng?
trình báy 3 phương pháp điều chế CuCl2trực tiếp từ Cu
có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một dung dịch muối sau cuso4, AgNO3, Na2SO4. Hãy dùng những dung dịch có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. VIết các phương trình hóa học
Nêu phương pháp hóa học để tách riêng từng chất rắn ra khỏi hỗn hợp BaCO3 và BaSO3. Sao cho khối lượng các chất sau khi tách giữ nguyên so với ban đầu
Cho các chất sau đây : Cu,Fe,Ag,CO2,SO2,SO3,P205,Fe3O4,FeS,BaSO3,BaSO4,CuSO4,Fe(NO3)3,Ba(NO3)2,NAHCO3,CaCO3.Hãy cho biết HCl và dd NaOH có thể tác dụng với những chất nào nêu trên.Ghi rõ phương trình p/ư
Câu 2: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
CuCuOCuCl2Cu(OH)2CuOCuSO4
Viết phương trình hóa học
Nước tác dụng với: oxit axit , P2O5 , Co2 , C2O , CAO , oxit bazo , N2O5
Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo , K2O , CAO
Oxit bazo tác dụng : oxit axit , dd axit
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đây : Nước , Axit clohiđric , Bari clorua , Kalihidroxit
6. Vận dụng:
Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?
A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2
Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể là
A. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuO
Câu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể là
A. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuO
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.
B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Khí SO2 là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
D. Khí CO2 là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Tính chất không phải của CaO là
A. hút ẩm mạnh. B. có tính bazơ.
C. trung hòa axit trong đất chua. D. tan trong nước thành dung dịch CaO.
Câu 6: SO2 không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. CaO, t0
. B. Dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ca(OH)2. D. H2O
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa không tan?
A. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. B. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào CuO. D. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CuO + H2O → Cu(OH)2
Câu 9: Trong công nghiệp, CaO được sản xuất từ
A. Ca. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaC2O4.
Câu 10: Phản ứng dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A. S + O2
o
t
SO2 B. CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. 4FeS2 +11O2
o
t
2Fe2O3 + 8SO2
bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch HCl, MgSO, MgCl\(_2\)
NaOH chứa trong 4 lọ nước nhẵn