\(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)
\(\left(a+b\right)^2=a^2+2ab+b^2\)
chuyển về dạng tổng hai bình phương: x^2-2x+2+4y^2+4y
tìm 3 số nguyên liên tiếp biết tổng các bình phương số đầu bằng bình phương số cuối
tổng hai lập phương
Viết các đa thức A và B dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(1 Point)
A=9x2 -6X+1 B=(2X+3Y)2+(2X+3Y)+1
Chuyển về dạng tổng hai lập phương: 2x(x^2+6x+15+14)
TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG VIết biểu thức sau dưới dạng tích 125x^3+64y^3
Viết biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương (lưu ý viết kết quả như sau: A=....;B=.....;C=.....)
(1 Point)
𝐴=𝑋2−12A=X2−12
(x+4)(x^2+4x+16)
(1/3x+2y)(1/9x^2-2/3xy+4y^2)
(x-3y)(x^2+3xy+9y^2)
(x^2-1/3)(x^4+1/3x^2+1/9)
tính:(bài tổng hai lập phương,hiệu hai lập phương)
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng:
a)Tổng bình phương của hai biểu thức:
M=\(x^2+2\left(x+1\right)^2+3\left(x+2\right)^2+4\left(x+3\right)^2\)
b)Tổng bình phương của ba biểu thức:
N=\(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
P=\(2\left(a-b\right)\left(c-b\right)+2\left(b-a\right)\left(c-a\right)+2\left(b-c\right)\left(a-c\right)\)