Tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 2 x - 2 cách đều hai đường tiệm cận của (C) là
A.
B.
C.
D.
Tọa độ các điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 1 x - 1 cách đều tiệm cận đứng và trục hoành là
A.
B.
C.
D.
Tọa độ tất cả các điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 2 sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất là
A. (1;1)
B.
C.
D.
Tọa độ các điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 1 x - 1 mà có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận của (C) bằng 4 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = x - 1 x + 2 có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C) . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A; B thuộc (C) , đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 6 .
B. 2 3 .
C. 2.
D. 2 2 .
Tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y = x + 2 x - 2 sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của đồ thị hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
Tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số mà có khoảng cách đến tiệm cận ngang của (C) bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = x 3 - 5 có hai cực trị;
B. Hàm số y = x 4 /4 + 3 x 2 - 5 luôn đồng biến;
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x - 2 5 - x là y = -3;
D. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng
y
=
3
x
2
-
2
x
+
5
x
2
+
x
+
7
Tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = 2 x - 1 x - 1 sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng 1 là
A.
B.
C.
D.