a) \(n\left(NH_3\right)=\dfrac{6,1975}{22,4}=0,277\left(mol\right)\)
Số phân tử \(NH_3=0,277.6,022.10^{23}=1,67.10^{23}\left(phân.tử\right)\)
b) \(n\left(Fe\right)=n\left(CO_2\right)=\dfrac{2,2}{44}=0,05\left(mol\right)\)
a) \(n\left(NH_3\right)=\dfrac{6,1975}{22,4}=0,277\left(mol\right)\)
Số phân tử \(NH_3=0,277.6,022.10^{23}=1,67.10^{23}\left(phân.tử\right)\)
b) \(n\left(Fe\right)=n\left(CO_2\right)=\dfrac{2,2}{44}=0,05\left(mol\right)\)
Hãy tính số mol của
a. 5,35 gam Fe(OH)3.
b. 0,56 lít khí NH3 (đktc).
c. 11 kg khí CO2.
d. 448 ml khí H2 (đktc)
Tính: a) Khối lượng của 0,5 mol CaO b) Số mol của 6,72 lít khí CO2 (đktc). c) Số mol của 24,5 gam H2SO4. d) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,3 mol NH3 (đktc). e) Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp chất CuSO4.
Hãy tính:
a)Số mol CO2 có trong 11g khí CO2(đktc)
b)Thể tích (đktc) của 9.\(10^{23}\) phân tử khí H2
Giúp mình với
hãy tính:
a)số mol so2 có trong 32g khí so2(đktc)
b)số gam của 2,24 lít khí Cl2(đktc)
c)số gam của 0,1 mol KCL
HÃY TÍNH SỐ MOL CỦA CÁC CHẤT SAU:
18,5925 lít khí H2 (đktc); 6,1975 lít khí Cl2 (đktc)
Cho 0,125 mol chất khí NH3. Hãy tính
a/ Tính số phân tử NH3.
b/ Tính khối lượng NH3.
c/ Tính thể tích NH3 ( ở đktc)
Cứu mik đyy
Bài 4 : Tìm số hạt nguyên tử, phân tử có trong:
a. 0,75 mol Fe ; 0,5 mol khí oxi ; 0,25 mol NaCl
b. 50g CaCO3 ; 5,85g NaCl ; 9g nước
c. 2,24 lít khí nito ; 3,36 lít khí clo ; 0,448 lít khí SO2 ở đktc
Hãy tính:
a)Số mol CO2 có trong 11g khí CO2(đktc)
b)Thể tích (đktc) của 9.10231023 phân tử khí H2
Giúp mình với chỉ cho mình 6.10 mũ 2 ở đâu đi
Bài 3: Tính:
a. Số mol của: 5,6g Fe ; 9,92l khí CO2 ; 5,85g NaCl.
b. Khối lượng của: 0,05 mol Cu ; 1 mol Al2O3.
c. Thể tích của các khí sau (ở đkc: 250C , 1atm): 0,3 mol khí O2 ; 0,25 mol khí N2.
d. Số nguyên tử hay số phân tử của 3 mol nguyên tử silver; 4g NaOH; 7,2g nguyên tử magnesium;
3,42g phân tử Al2(SO4)3; 1116ml phân tử khí oxygen.
tính số mol của 3,4 g khí NH3 ở đktc