\(n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,4}{14+\left(1\cdot3\right)}=0,2\left(mol\right)\)
link tham khảo:
https://pnrtscr.com/kprkc7
\(n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,4}{14+\left(1\cdot3\right)}=0,2\left(mol\right)\)
link tham khảo:
https://pnrtscr.com/kprkc7
Cho 0,125 mol chất khí NH3. Hãy tính
a/ Tính số phân tử NH3.
b/ Tính khối lượng NH3.
c/ Tính thể tích NH3 ( ở đktc)
Cứu mik đyy
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
Bài 3:
1.Tính số mol của
a. 1,8 g nước b. 5,6 lít khí hidro ở đktc c. 9.10 mũ 23 nguyên tử đồng
2. Tính khối lượng và thể tích ở đktc của 2 mol khí oxi
Tính: a) Khối lượng của 0,5 mol CaO b) Số mol của 6,72 lít khí CO2 (đktc). c) Số mol của 24,5 gam H2SO4. d) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,3 mol NH3 (đktc). e) Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp chất CuSO4.
12) Hãy tính : số mol và thể tích ( ở đktc) của:
- 6,4g khí SO2 , 4,4 g khí CO2
- 1,2. 10^23 phân tử H2 (đktc )
a. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử CO2
b. Tính số phân tử, số mol, thể tích ở đktc của 4 gam khí H2
c. Tính số phân tử, khối lượng và thể tích ở đktc của 0,5 mol khí CO2
d. Tính số phân tử, số mol, khối lượng của 2,24 lít khí N2
e. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích của 3,01.1023 nguyên tử Cu
Giúp mình với nha, mình cần khá gấp ạ.
Hãy tính số mol của
a. 5,35 gam Fe(OH)3.
b. 0,56 lít khí NH3 (đktc).
c. 11 kg khí CO2.
d. 448 ml khí H2 (đktc)
Hãy tìm thể tích của những lượng khí sau ở đktc:
0,02 mol Cl2; 2,5 mol NH3; 0,125 mol CH4; 0,25 mol CO2; 0,25 mol O2.
tính thể tích ở đktc của 0,8 mol khí H2 và tính số mol của 2,479 lít khí CI2 ở đktc giúp mk vs mn