Đáp án B
Đặt a = 4 x − 16 , b = 16 x − 4 .
Ta có: P T ⇔ a 3 + b 3 = a + b 3 ⇔ 3 a b a 2 + b 2 = 0
⇔ a = 0 ∨ b = 0 ⇒ x = 2 ∨ x = 1 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của PT là 2 + 1 2 = 5 2 .
Đáp án B
Đặt a = 4 x − 16 , b = 16 x − 4 .
Ta có: P T ⇔ a 3 + b 3 = a + b 3 ⇔ 3 a b a 2 + b 2 = 0
⇔ a = 0 ∨ b = 0 ⇒ x = 2 ∨ x = 1 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của PT là 2 + 1 2 = 5 2 .
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 1 + x + 4 1 - x = m + 1 2 2 + x - 2 2 - x + 16 - 8 m có nghiệm trên 0 ; 1
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x + 4 sin x - 2 cos x - 4 = 0 trong đoạn [ 0 ; 100 π ] của phương trình:
A . 2476 π
B . 25 π
C . 2475 π
D . 100 π
giải phương trình: \(\left(x+3\right)^4+\left(x+5\right)^4=16\)
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x + ( m - 4 ) cos x - 2 m + 5 = 0 có nghiệm là:
A. 5
B. 6
C. 10
D. 3
Tìm x
a) 3/4x+ 5/4 =1/4. B)x-3/7=4/8
Tìm 9/15 của số bằng 0,25
6)a) 3/4+-7/9+0.15+1/4+-2/9
b)7/8.-3/6+-3/6.1/8
e)4/6.15.6/4.4
Tìm BcNN và ưcln của 16;32;5
Quy đồng a)-3/8;9/5;-16/32
B) 9/7;24/36;-18/45.
tìm các giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả hai bất phương trình sau:
\(\frac{x+4}{5}-x+4>\frac{x}{3}-\frac{x-2}{2}\)
\(x-\frac{x-3}{8}>=3-\frac{x-3}{12}\)
Bất phương trình 2 x 3 + 3 x 2 + 6 x + 16 - 4 - x ≥ 2 3 có tập nghiệm là [a;b]. Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
A. 3
B. -2
C. 4
D. 5
Bất phương trình 2 x 3 + 3 x 3 + 6 x + 16 - 4 - x ≥ 2 3 có tập nghiệm là [a;b]. Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. -2