Biết rằng trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn log 2 x 2 + y 2 + 2 ≤ log 2 x + y - 1 chỉ có duy nhất một cặp (x;y) thỏa mãn 3x+4y-m=0. Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị m tìm được.
A. 20
B. 28
C. 46
D. 14
Biết rằng trong tất cả các cặp (x; y) thỏa mãn: log 2 x 2 + y 2 + 2 ≤ 2 + log 2 x + y - 1 . Chỉ có duy nhất một cặp (x; y) thỏa mãn: 3x + 4y - m = 0 . Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị m tìm được?
A. 20
B. 46
C. 28
D. 14
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 10 x 3 - 7 x + 2 2 x - 1 thỏa mãn F(1) = 5. Giả sử rằng F(3) = a + b 5 , trong đó a , b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b.
A. 121
B. 73
C. 265
D. 361
Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn P 2 x 2 - P 3 x = 8
A. S = -4
B. S = -1
C. S = 4
D. S = 3
Cho hàm số f(x) xác định trên R thỏa mãn f ' x = 4 x + 3 v à f 1 = − 1 . Biết rằng phương trình f x = 10 có hai nghiệm thực x 1 , x 2 . Tính tổng log 2 x 1 + log 2 x 2
A. 8
B. 16
C. 4
D. 3
Gọi x 1 , x 2 là hai giá trị của x thỏa mãn. Tổng của số hạng thứ 3 và thứ 5 trong khai triển ( 2 x + 2 1 2 - x ) n bằng 135. Tính T= x 1 + x 2 , biết rằng C n n - 2 + C n n - 1 + C n n = 22
A. - 1 2
B. 3
C. 1 2
D. - 3
Tính tổng S = x 1 + x 2 biết x 1 , x 2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2 x 2 − 6 x + 1 = 1 4 x − 3
A. S = 4
B. S = 8
C. S = -5
D. S = 2
Tính tổng S = x 1 + x 2 biết x 1 , x 2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2 x 2 − 6 x + 1 = 1 4 x − 3 ?
A. S= 4
B. S= 8
C. S= -5
D. S= 2
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 + x - 1 - x trên tập R và thỏa mãn F 1 = 3 . Tính tổng T = F 0 + F 2 + F - 3
A. 18
B. 12
C. 14
D. 15