da=\(\dfrac{MCO2}{MSO2}=\dfrac{12+16\cdot2}{32+16\cdot2}=\dfrac{11}{16}\)
db=\(\dfrac{MC3H8}{MO2}=\dfrac{12\cdot3+8}{16\cdot2}=\dfrac{11}{8}\)
dc=\(\dfrac{MN2}{MH2S}=\dfrac{14\cdot2}{2+32}=\dfrac{14}{17}\)
da=\(\dfrac{MCO2}{MSO2}=\dfrac{12+16\cdot2}{32+16\cdot2}=\dfrac{11}{16}\)
db=\(\dfrac{MC3H8}{MO2}=\dfrac{12\cdot3+8}{16\cdot2}=\dfrac{11}{8}\)
dc=\(\dfrac{MN2}{MH2S}=\dfrac{14\cdot2}{2+32}=\dfrac{14}{17}\)
Câu 1.
a, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng nguyên tố trong hợp chất CaCO3
b, Hợp chất A có 27,3% C, 72,7% O. Biết A có tỉ khối so với khí hidro = 22. Xác định CTHH của hợp chất A
(cho K = 39; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; N = 14; S = 32; C = 12)
Câu 2. Cho phản ứng phân hủy sau
KClO3 - - - > KCl + O2
Sau phản ứng nếu thu được 22,35g KCl thì cần dùng bao nhiêu g KClO3 và thể tích khí oxi thu được (đktc) là bao nhiêu
(cho K = 39; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; N = 14; S = 32; C = 12)
Câu 3. Nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực vật và cho ví dụ.
Tính tỉ khối hơi của các khí sau so với hidro, không khí :N2,O2,CL2,CO2,H2S,NH3,CH4,NO2
Câu 1: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. Khí Meetan(CH4) C. Khí Heli (He)
B. Khí cacbon oxit(CO) D. Khí Hiđro (H2)
Câu 2: Hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng cuae 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B,C đúng
Câu 3: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK<1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2 B. H2S C. CO2 D.N2
Câu 4: Oxit có công thức hoá học RO2 , Trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g C.48g
B. 32g D.64g
Câu 1 : biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/2 nguyên tử silic . Hãy tìm tên và kí hiệu nguyên tố X
Câu 2: lập công thức hóa học , tính phân tử khối những hợp chất sau : nguyên tố sắt (3) vs ngtố CL (1) , vs nhóm CO3(2), nhóm PO4 (3) , nhóm OH(1)
Câu 3 tính hóa trị của Cu , Al , K trong các công thức hóa học Cuso4 , Al(no3), KOh (biết Ca:40 , C:12,S:32, O:16, Fe:56, Si:28
Câu 1 : biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/2 nguyên tử silic . Hãy tìm tên và kí hiệu nguyên tố X
Câu 2: lập công thức hóa học , tính phân tử khối những hợp chất sau : nguyên tố sắt (3) vs ngtố CL (1) , vs nhóm CO3(2), nhóm PO4 (3) , nhóm OH(1)
Câu 3 tính hóa trị của Cu , Al , K trong các công thức hóa học Cuso4 , Al(no3), KOh (biết Ca:40 , C:12,S:32, O:16, Fe:56, Si:28
Tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng tỉ khối của khí A đối với khí Hiđro là 8,5. Thành phần phần % theo khối lượng của khí A là: 82,3%N và 17.7%H
Cho biết NTK của các nguyên tố: Ba = 137; O = 16; N = 14; C = 12.
cho sơ đồ các phản ứng sau
a Na +O2 ----> Na2o
b P2O5 + H2O ------>H3PO4
c HgO--->Hg + o2
d Fe(OH)3----> Fe2O3+H2O
e Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCo3 + NaCl
lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
giúp mình vs
cho sơ đồ các phản ứng sau
a Na +O2 ----> Na2o
b P2O5 + H2O ------>H3PO4
c HgO--->Hg + o2
d Fe(OH)3----> Fe2O3+H2O
e Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCo3 + NaCl
lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
giúp mình vs