Đáp án B
A M = 4 a 2 − a 2 = a 3 ⇒ A G = 2 3 3 a
S G = 3 a 2 − 4 3 a 2 = 15 3 a V = 1 3 . 15 3 a . 1 2 . a 3 .2 a = 5 a 3 3
Đáp án B
A M = 4 a 2 − a 2 = a 3 ⇒ A G = 2 3 3 a
S G = 3 a 2 − 4 3 a 2 = 15 3 a V = 1 3 . 15 3 a . 1 2 . a 3 .2 a = 5 a 3 3
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ° . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V = a 3 3 4
B. V = a 3 3 12
C. V = a 3 12
D. V = a 3 3 3
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S. Có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI.
A. V = a 3 11 12
B. V = a 3 11 24
C. V = a 3 11 8
D. V = a 3 11 6
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên S A = a 0 < a < 3 và các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a 3 - a 2 3
B. đáp án khác
C. 2 2
D. 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . SA vuông góc với đáy và S A = 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V = 3
B. V = 3 2
C. V = 3 2 4
D. V = 1 2
Cho khối chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , S A = 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V = 35 a 3 24
B. V = 3 a 3 6
C. V = 2 a 3 6
D. V = 2 a 3 2
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 11 a 3 4
B. V = 11 a 3 6
C. V = 11 a 3 12
D. V = 13 a 3 12
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và S A = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 3 4 a 3 .
B. V = 1 2 a 3 .
C. V = 3 a 3 2 .
D. V = a 3 .
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 21 6 , tính theo a thể tích V của hình chóp đã cho
A. V = a 3 3 8
B. V = a 3 3 6
C. V = a 3 3 12
D. V = a 3 3 24
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V= 3 a 3
B. V= 3 3 a 3
C. V= a 3
D. V=1/3 a 3