Đáp án D
Khối bát diện đều được lập từ hai khối tứ giác đều
Thể tích 1 khối chóp là V 1 = 1 3 a 2 a 2 = a 3 3 2
Thể tích khối bát diện đều là V = 2 V 1 = 2 a 3 3 2 = a 3 2 3
Đáp án D
Khối bát diện đều được lập từ hai khối tứ giác đều
Thể tích 1 khối chóp là V 1 = 1 3 a 2 a 2 = a 3 3 2
Thể tích khối bát diện đều là V = 2 V 1 = 2 a 3 3 2 = a 3 2 3
Cho khối bát diện đều cạnh a. Tính thể tích V của khối bát diện đều đó
A. V = a 3 2 6
B. V = a 3 2 3
C. V = a 3 2 12
D. V = a 3 3 8
Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC.A' B' C' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1, S.ABC khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA=2/3. Mặt phẳng (SA' B' ) chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V 1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A, V 2 là thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. 72 V 1 = 5 V 2
B. 3 V 1 = V 2
C. 24 V 1 = 5 V 2
D. 4 V 1 = 5 V 2
Cho hình bát diện đều ABCDEF cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện (xem hình vẽ)
A. V = a 3 2 .
B. V = a 3 2 4 .
C. V = a 3 2 2 .
D. V = a 3 2 8 .
Thể tích khối bát diện đều cạnh a là
A. 2 a 3 6
B. 2 a 3
C. 2 a 3 3
D. 2 a 3 2
Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a
A. V = 8 a 3 27
B. V = a 3 27
C. V = 16 a 3 2 27
D. V = 2 a 3 2 27
Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .
A. 2 a 2 3 .
B. a 2 3 16 .
C. 8 a 2 3 .
D. 8 a 2 .
Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .
A. 8 a 2 .
B. 2 a 2 3 .
C. 8 a 2 3 .
D. a 2 3 16 .
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
A. 3 π a 3 3 .
B. 2 π a 3 2 .
C. 2 π a 3 3 .
D. 8 2 π a 3 3 .
Cho tứ diện OABC có OA=a; OB=2a; OC=3a đôi một vuông góc với nhau tại O. Lấy M là trung điểm của cạnh AC; N nằm trên cạnh CB sao cho CN=2/3 CB. Tính theo a thể tích khối chóp OAMNB
A. 2 a 3
B. a 3 6
C. 2 a 3 3
D. a 3 3