Cho tứ diện OABCcó O A = a , O B = 2 a ; O C = 3 a đôi vuông góc với nhau tại O. Lấy M là trung điểm của cạnh CA; N nằm trên cạnh CB sao cho C N = 2 3 C B . Tính theo a thể tích khối chóp OAMNB
A. 2 a 3
B. 1 6 a 3
C. 2 3 a 3
D. 1 3 a 3
Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và O A = a ; O B = 2 a ; O C = 3 a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng.
A. a 3 4
B. a 3
C. 3 a 3 4
D. 2 a 3 3
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và O A = a , O B = 2 a , O C = 3 a . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng
A. V = 2 a 3 3
B. V = a 3 3
C. V = 2 a 3
D. V = a 3
Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA;OB;OC đôi một vuông góc với nhau, O A = a 2 2 , O B = O C = a . Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng (ABC)Tính thể tích khối tứ diện OABH
A. a 3 2 6
B. a 3 2 12
C. a 3 2 24
D. a 3 2 48
Cho tứ diện OABC có O A , O B , O C đôi một vuông góc nhau và O A = a , O B = 2 a , O C = 3 a . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng:
A. V = 2 a 3 3 .
B. V = a 3 3 .
C. V = 2 a 3 .
D. V = a 3 .
Cho hình chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và O A = 2 , O B = 3 , O C = 6. Thể tích của khối chóp bằng
A. 12
B. 6
C. 24
D. 36
Tứ diện OABC có O A = 1 , O B = 2 , O C = 3 và đôi một vuông góc với nhau. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của A B , B C , C A . Tính thể tích khối tứ diện OMNP.
A. 1
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/6
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết O A = a , O B = 2 a và đường thẳng AC tạo với mặt phẳng O B C một góc 60 ° . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. a 3 3 9
B. 3 a 3
C. a 3
D. a 3 3 3
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OC = 2a, OA = OB = a. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC
A. 2 a 3 .
B. 2 5 a 5 .
C. 2 a 3 .
D. 2 a 2 .