`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`-2x (3x + 2)`
`= -6x^2 - 4x`
`b)`
`2/3x(x^2 - x + 4)`
`= 2/3x^3 - 2/3x^2 + 8/3x`
`c)`
`5ab ( ab - 2a^2b^3)`
`= 5a^2b^2 - 10a^3b^4`
`d)`
`3x(x-5)`
`= 3x^2 - 15x`
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`-2x (3x + 2)`
`= -6x^2 - 4x`
`b)`
`2/3x(x^2 - x + 4)`
`= 2/3x^3 - 2/3x^2 + 8/3x`
`c)`
`5ab ( ab - 2a^2b^3)`
`= 5a^2b^2 - 10a^3b^4`
`d)`
`3x(x-5)`
`= 3x^2 - 15x`
rút gọn A,B,C
A=(3x+7)(2x+3)-(3x-5)(2x+11)
B=(x2-2)(x2+x-1)-x(x3+x2-3x-2)
C=x(x3+x2-3x-2)-(x2-2)(x2+x-1)
Bài 1: Tính, rút gọn a) 2x. (x²-3x + 1) b) (x+2)²-x² c) (x+3)(x²-3x+9)-x³ d) (x+5)( 5-x) + 2x² e) (x-3)(x²+ 3x +9)-x (x-4)(x+4) Bài 2: Viết thành lũy thừa a) y² + 8y + 16 b) 10x - 25-x² c) -x³ + 3x²-3x + 1
Bài 1: Rút gọn
C) (x2 - 3) (x2 +3) - 5x2 (x + 1)2 - (x2 - 3x) ( x2 - 2x) + 4x (x + 2)2
D) -6x2 (x + 5)2 - ( x - 3)2 + (x2 - 2) (2x2 + 1) - 4x2 ( 3x - 4)2
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Rút gọn:
a) A=(5-2x)2-4x(x-5)
b) B= (4-3x)(4+3x)+(3x+1)2
c) C= (x+1)3-x(x2+3x+3)
d) D=(2021x-2020)2-2(2021x-2020)(2020x-2021)+(2020x-2021)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a.(x + 2)2 - (x + 4)2 + x2 - 3x + 1
b.(2x + 2)2 - 4x(x + 2)
c. (2x - 1)2 - 2(2x - 3)2 + 4
d. (3x + 2)2 + 2(2 + 3x)(1 - 2y) + (2y - 1)2
e. (x2 + 2xy)2 + 2(x2 + 2xy)y2 + y4
f. (x - 1)3 + 3x(x - 1)2 + 3x2(x -1) + x3
g. (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2)
h. (x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2 - xy + y2)
n. (x2 - 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) - x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3
1) Rút gọn C = ( 3x- 5) ( 2x + 11 ) - (2x + 3) ( 3x + 7)
2) Thực hiện phép tính ( 2x4+ 2x3 - 7x2 -x +3) : ( 2x2 - 1)
3) Tìm x : ( x+ 4) ( x2 - 4x + 16) - x ( x- 5) (x+ 5) = 264
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a. (2x - 1)2 - 2(2x - 3)2 + 4
b. (3x + 2)2 + 2(2 + 3x)(1 - 2y) + (2y - 1)2
c. (x2 + 2xy)2 + 2(x2 + 2xy)y2 + y4
d. (x - 1)3 + 3x(x - 1)2 + 3x2(x -1) + x3
e. (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2)
f. (x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2 - xy + y2)
g. (x2 - 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) - x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2