a)
\(=x^2-\left(1-2y+y^2\right)\)
\(=x^2-\left(1-y\right)^2\)
\(=\left(x-1+y\right)\left(x+1-y\right)\)
thay x=0,75 , y=1,25 vào biểu thức
\(=\left(0,75-1+1,25\right)\left(0,75+1-1,25\right)\)
\(=1\cdot\frac{1}{2}=\frac{1}{2}\)
a)
\(=x^2-\left(1-2y+y^2\right)\)
\(=x^2-\left(1-y\right)^2\)
\(=\left(x-1+y\right)\left(x+1-y\right)\)
thay x=0,75 , y=1,25 vào biểu thức
\(=\left(0,75-1+1,25\right)\left(0,75+1-1,25\right)\)
\(=1\cdot\frac{1}{2}=\frac{1}{2}\)
1, Cho biết x+y=15 và xy=50. Tính giá trị của các biểu thức:
a. A=x2+y2
b. B=x4+y4
c. C=x2-y2
2, Cho biết x-y=15 và xy=50. Hãy tính x2+y2 ; x2-y2 rồi từ đó suy ra kết quả của x4-y4.
Cho biết x + y = 15 và xy = 50. Tính giá trị của các biểu thức:
a) A = x2 + y2
b) B = x4 + y4
c) C = x2 − y2
Nếu thay giả thiết thành x − y = 15 và xy = 50. Hãy tính x2 + y2; x2 − y2. Từ đó suy ra kết quả của x4 − y4.
chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a, A = y (x2 - y2) (x2 + y2) - y (x4 - y4)
b, B = (x - 1)3 - (x - 1) (x2 + x + 1) - 3 (1 - x) x
Biết x + y = 2; x2 + y2 = 34; tính x3 + y3; x4 + y4
Chứng minh: ( x 3 + x 2 y + x y 2 + y 3 )(x - y) = x 4 – y 4
g) (x − y)(x + y)(x2+y2)(x4+y4)
h) (x − 3)(x + 3)(x − 4) − (x + 1)3
Rút gọn biểu thức:
x(x + y)(x2+y2)(x4+y4)(x8+y8)(x - y) + xy16
cho bt x-y=4 và xy=1 tính giá trị của các biểu thức A=x2+y2,B=x3-y3,C=x4+y4
#Toán lớp 8Tính giá trị của biểu thức:
a) x2 – y2 tại x = 87 và y = 13
b) x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2) tại x = 10 và y = -1
c) x3 + 6x2 + 12x + 8 tại x = 8
d) x2 – 8x + 17 tại x = 104
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
a. (2x - 1)2 - 2(2x - 3)2 + 4
b. (3x + 2)2 + 2(2 + 3x)(1 - 2y) + (2y - 1)2
c. (x2 + 2xy)2 + 2(x2 + 2xy)y2 + y4
d. (x - 1)3 + 3x(x - 1)2 + 3x2(x -1) + x3
e. (2x + 3y)(4x2 - 6xy + 9y2)
f. (x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2 - xy + y2)
g. (x2 - 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) - x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3