tham khảo
nZn = 6,5 / 65 = 0,1 (mol)
Theo phương trình, nZnCl2 = nZn = 0,1 (mol)
=> mZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6 (gam)
nZn= m/M = 6,5/65= 0,1 ( mol )
Zn + HCl -> ZnCl2 + H2
Theo PTHH : nZn = nZnCl2 = 0,1 mol
mZnCl2 = n x M = 0,1x 136 = 13,6 mol
tham khảo
nZn = 6,5 / 65 = 0,1 (mol)
Theo phương trình, nZnCl2 = nZn = 0,1 (mol)
=> mZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6 (gam)
nZn= m/M = 6,5/65= 0,1 ( mol )
Zn + HCl -> ZnCl2 + H2
Theo PTHH : nZn = nZnCl2 = 0,1 mol
mZnCl2 = n x M = 0,1x 136 = 13,6 mol
cho m kim loại kẽm tác dụng với 10,95g HCL tạo thành 13,6g ZnCl\(_2\)và khí H\(_2\)
a) tính khối lượng m
b) tính thể tích thu đc
Cho 19,5g kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được kẽm clorua (ZnCl 2) và khí hiđro a) Viết phương trình hóa học của phản ứng b) Tính khôi lượng ZnCl 2 tạo thành c) Tính thể tích hiđro (đktc) (Biết : Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1)
bài 1: Cho phương trình sau:
Zn + HCl ZnCl 2 + H 2
Biết rằng sau phản ứng thu được 0,3 mol khí hiđro, hãy tính:
a) Khối lượng kẽm đã phản ứng.
b) Khối lượng axit clohđric đã phản ứng.
c) Khối lượng kẽm clorua tạo thành.
Bài 2: Cho phương trình sau:
P + O 2 P 2 O 5
a) Tính khối lượng P 2 O 5 tạo thành khi đốt 2 mol P.
b) Tính khối lượng P 2 O 5 tạo thành khi đốt 155g P.
c) Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng để tạo 28,4g P 2 O 5 .
Bài 3: Một loại quặng chứa 90% oxit Fe 2 O 3 (10% là tạp chất không phải
sắt) Hãy tính:
a) Khối lượng sắt trong 1 tấn quặng.
b) Khối lượng quặng cần để lấy 1 tấn sắt.
8
Bài 4: Một loại oxit có khối lượng là 160 g/mol trong đó kim loại chiếm
70%. Hãy xác định CTHH của oxit.
Bài 5: Cho 50g dung dịch natri hiđroxit (NaOH) tác dụng với 36,5g axit
clohđric (HCl) tạo thành natri clorua (NaCl) và nước. Tính khối lượng
NaCl tạo thành.
Bài 6: Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 6,72 lít oxi (đktc). Hãy
cho biết sau khi cháy:
a) Chất nào dư ? Dư bao nhiêu ?
b) Chất nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu ?
Bài 7: Có thể điều chế bao nhiêu kilôgam nhôm từ 1 tấn quặng booxxit
có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Bài 2: Cho phương trình sau:
P + O 2 ---> P 2 O 5
a) Tính khối lượng P2 O5 tạo thành khi đốt 2 mol P.
b) Tính khối lượng P 2O5 tạo thành khi đốt 155g P.
c) Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng để tạo 28,4g P2O 5 .
cho sắt 3 oxit tác dụng vs 4,48l khí H2
a) tính khối lượng nước tạo thành
b) tính khối lượng sắt tạo thành
cho 13g kẽm tác dụng với dung dịch hcl, theo sơ đồ sau Zn+HCL->ZnCL+h2 a)khối lượng HCL cần dùng
b)khối lượng ZnCl2 thu dc
c) tính thể tích H2 ở (đktc)
Cho Natri tác dụng đủ với 14,4g nước thu được hợp chất Bazơ và khí Hiđro.
a. Tính thể tích khí Hidro tạo thành ở Đktc?
b. Tính khối lượng Natri cần dùng ?
Tính khối lượng Bazơ tạo thành sau phản ứng?
cho 13,5g nhôm tác động dưới oxi
a, tính khối lượng oxi phản ứng
b, tính khối lượng Al2O3 tạo thành