tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{4-x^2}{2x^2+7x+6}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow4}\dfrac{2x^2-13x+20}{x^3+64}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{2x^2+8x+6}{-2x^2+7x+9}\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{5x^2+x^3+5}{4x^3+1}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{2x^2-x+1}{x^3+x-2x^2}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{2x^2-x+1}{x^3+x-2x^2}\)
Giới hạn lim x → 1 x + 2 - 7 x + 2 x - 5 x - 4 bằng a b (Phân số tối giản). Giá trị thực của a + b là
A. 10
B. 1 9
C. -8
D. 10 9
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow3}\dfrac{x^2-9}{x^2-5x+6}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow5}\dfrac{x^2-5x}{x-5}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-3}\dfrac{x^2-3x}{2x^2+9x+9}\)
tìm đạo hàm của
f(X) =(x^2-7x) * (4x^3 - 2x^2 - 5x )
tìm đạo hàm của : f(x) = (x^2 - 7x)*(4x^3 - 2x^2 - 5x)
f(x)= (x^2+1) * (x^3+1)^2 * (x^4+1)^3
phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(P=x^2-5x+6\)
b) \(P=3x^2+14x-5\)
c) \(P=-2x^2-7x-5\)
Tính các giới hạn sau lim x → 1 x + 8 - 8 x + 1 5 - x - 7 x - 3
Tìm các giới hạn sau lim x → 1 - 2 x - 7 x - 1