Cho 2 biểu thức:
A= \(\dfrac{x+2}{x+5}\)+ \(\dfrac{-5x-1}{x^2+6x+5}\)- \(\dfrac{1}{1+x}\) và B= \(\dfrac{-10}{x-4}\) với x ≠-5, x ≠-1, x≠ 4
a) Tính giá trị của biểu thức B tại x= 2
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của x để P= A.B đạt giá trị nguyên
Tìm gtnn của x^2-4x+3. 2)rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:A=(2x-1)(x+5)-3(x-2)^2+(x+4)(x-4) tại x =-2. Xin giúp với ạ
Tính giá trị biểu thức:
B=4x2-12x+9,tại x=\(\dfrac{1}{2}\)
A=5(x+3)(x-3)+(2x+3)2+(x-6)2.với x=-\(\dfrac{1}{5}\)
giúp mình với ạ
Bài 10: Cho biểu thức:A=x^2-1/x^2+3x+2
a, Tìm ĐKXĐ của x
b, Tính giá trị của phân thức tại x=2020
c, Tính giá trị của x để A=0
1) tính nhanh giá trị biểu thức:
a) x^2 + 4y^2 - 4xy tại x=18; y=4
b) (2x + 1)^2 + (2x - 1)^2 - 2 (1 + 2x) (1 - 2x) tại x = 100
2) tìm x biết :
a) 7x^2 -28 =0 b) 2/3x (x^2 - 4) = 0 c) 2x (3x - 5) - (5 - 3x) = 0
d) (2x - 1)^2 -25 = 0
3) phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2(x - 3) - y (x - 3) b) x^3 + 3x^2 - 3x - 1 c) x^2 + 5xy d) x^2 - x - y^2 -y
e) x^2 - 9y^2 +2x +1 f) x^2 - 2x - 4y^2 - 4y g) 10x +15y h) x^2 - 2xy + y^2 - 4
i) 4x - 4y + x^2 - 2xy + y^2 k) x^4 - 4x^3 - 8x^2 - 8x l) x^3 + x^2 - 4x - 4
n) x^3 + x^2y - xy^2 - y^3 o) x^2 - y^2 - 2x - 2y p) x^2 - y^2 - 2x + 2y
q) 2x + 2y - x^2 - xy r) x^2 - 25 + y^2 + 2xy s) x^3 - 2x^2 + x
t) 12x^2y - 18xy^2 - 30y^2 u) 36 - 12x + x^2 v) 3x^2 - 3xy
Tính giá trị của phân thức:
a) x 2 − 1 2 x 2 − 3 x + 1 với x ≠ 1 và x ≠ 1 2 tại 2 x + 1 = 3 ;
b) 3 x 2 − 10 x + 3 x 2 − 4 x + 3 với x ≠ 2 ; x ≠ 3 tại x 2 − 8 x + 15 = 0 .
tính giá trị của biểu thức
B= 3x(x+2)-x(x+1) tại x=-1
C=7x(x-5)+3(x-2) tại x=0
D= -2x(x+1)+4(x+2) tại x= -1
E= x(x-5)-2x(x+1)+x^2 tại x=-2
F=x(7x+2)-5x9x+3) tại x=1
b1: cho phân thức:
A= (3-x/ x+3 * x^2+6x+9/x^2-9 + x/x+3 ) : 3x^2/ x+3
a, rút gọn
b, tính giá trị của A với x=-1/2
c, tính giá trị của x để A >0
b2: cho phân thức:
B= (x/x^2-4 + 2/2-x + 1/x+2) : (x-2 + 10-x^2/x+2 )
a,rút gọn B
b, tính giá trị của B khi giá trị tuyệt đối của x=1/2
c, tính giá trị của x để B<0
Bài 4: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. I, K lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: AM vuông góc với IK
Bài 5: Hình thang vuông ABCD, góc A= góc B= 90 độ, AB= AD= CD/2. E thuộc AB; EF vuông góc với DE ( F thuộc DC ). Chứng minh rằng: ED= EF
Bài 1:
1) Tính nhanh:
d) D= 100^2+ 103^2+ 105^2+ 94^2- ( 101^2+ 98^2+ 96^2+ 107^2 )
2)Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
b) (x-2)^3-(x-2)(x^2+2x+4)+6(x-2)(x+2)-x(x-1) tại x= 101
c) (x+1)^3-(x+3)(x^2-3x+9)+3(2x-1)^2 tại x= -2
Bài 11: Xác định đa thức f(x) biết f(x) chia hết cho (x-2) dư 5, f(x) chia cho (x-3) dư 7, f(x) chia cho (x-3)(x-2) được thương x^2-1 và có dư
Bài 12: Tìm x tự nhiên sao cho:
a) Giá trị biểu thức x^3+2x-x^2+7 chia hết cho giá trị biểu thức (x^2+1)
b) Giá trị đa thức ( 2x^4-3x^3-x^2+5x-4) chia hết cho giá trị đa thức (x-3)
Bài 13: Tìm x thuộc Z để giá trị biểu thức 8x^2-4x+1 chia hết cho giá trị biểu thức 2x+1
Bài 14: Chứng minh rằng:
a) a^3-a chia hết cho 24a với a là số nguyên tố lớn hơn 3
b) n(2n+1)(7n+1) chia hết cho 6 với mọi n thuộc Z
c) n^3-13n chia hết cho 6 với mọi n thuộc Z
d) a^5-a chia hết cho 30 với mọi a thuộc Z