Tính biến thiên entropy của quá trình đun nóng đẳng áp 1 mol KBr từ 298K đến 500K, biết rằng trong khoảng nhiệt độ đó:
Cp(KBr) = 11,56 + 3,32.10-3T cal/mol.
Giúp em với:
Tính biến thiên entropy của quá trình đông đặc benzen dưới áp suất 1atm trong 2 trường hợp:
+ Đông đặc thuận nghịch ở 50C biết nhiệt đông đặc của benzen là –2370 cal/mol.
+ Đông đặc bất thuận nghịch ở –50C.
Biết nhiệt dung của Benzen lỏng và rắn lần lượt là 30,3 và 29,3 cal/mol.K.
Thiết lập phương trình mô tả ảnh hưởng của nhiệt độ đến biến thiên thế đẳng áp của phản ứng:
CaCO3 + 2HCl = CaCl2 + H2O(h) + CO2 Cho biết: \(\Delta\)H0298(p.ư) = -21,97 kcal/mol; \(\Delta\)G0298(p.ư) = -22,76 kcal/mol;
Cp(HCl) = 6,63 + 0,91.10-3T cal/mol.K; Cp(H2Oh) = 7,2 + 2,7.10-3T cal/mol.K; Cp(CaCO3) = 3,4 + 2,5.10-3T cal/mol.K;
Cp(CaCl2) = 4,1 + 3,2.10-3T cal/mol.K; Cp(CO2) = 5,4 + 1,7.10-3T cal/mol.K;
Tính \(\Delta\)G tại 1000K?
Cho 100g N2 ở 0 độ C và 1 atm. Tính nhiệt lượng Q, biến thiên nội năng và công A trong những quá trình sau đây được tiến hành thuận nghịch nhiệt động:
a) Nén đẳng tích tới áp suất 1,5 atm;
b) Giãn đẳng áp tới thể tích gấp đôi lúc đầu;
c) Giãn đẳng nhiệt tới thể tích 200 lít;
d) Giãn đoạn nhiệt tới thể tích 200 lít.
Chấp nhận khí N2 là khí lí tưởng trong các quá trình trên và nhiệt dung có giá trị không đổi Cp = 6,960 cal/mol.K.
BT1. Khối lượng riêng của phenol dạng rắn và dạng lỏng là 1,072 và 1,056 g/ml, nhiệt nóng chảy của phenol là 24,93 cal/g, nhiệt độ kết tinh của nó ở 1atm là 41 độ C. Tính nhiệt độ nóng chảy của phenol ở 500 atm.
1) Đun nóng đẳng tích 42 gram Nito được xem như khí lý tưởng (p1= 1 atm , t1=0 độ C), delta U= 4700 J, Cp= 6.69 cal/mol.K
Tìm nhiệt độ cuối cùng và công của hệ
2) Tinh delta U và delta H của phản ứng tổng hợp C6h6 lỏng từ C2H2 khí
Biết thiêu nhiệt C2H2.và C6H6 lần lượt là 310.62 kcal/mol và 781 kcal/mol
3) Cho 1 khí được xem là khí lý tưởng (t1= -50 độ C, p1=1 atm, V1= 15L) . S giảm 3 cal/K khi nén thuận nghịch đẳng nhiệt.Tìm thể tích sau khi nén?
Cho 100 gam khí nitơ ở điều kiện chuẩn (1atm, 250C), CP(N2) = 3,262 cal/mol.K. Tính giá trị của các đại lượng Q, A và ΔU trong các quá trình sau:
a. Nén đẳng tích tới 1,5 atm.
b. Dãn nở đẳng áp tới thể tích gấp đôi thể tích ban đầu.
c. Dãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 200 lít.
d. Dãn nở đoạn nhiệt tới thể tích 200 lít.
Tính biến thiên entropy của hệ thống, của môi trường ngoài và của vũ trụ cho quá trình đông
đặc benzen dưới áp suất 1atm trong 2 trường hợp:
a. Đông đặc thuận nghịch ở 50C cho biết nhiệt nóng chảy của benzen ở nhiệt độ này là 2370
cal/mol.
b. Đông đặc bất thuận nghịch ở −7
0C.
Biết nhiệt dung mol đẳng áp của benzen lỏng và rắn lần lượt là 30,3 và 29,3 cal/molK.
Cho phản ứng có các số liệu sau:
| 3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k) | |||
DH0298 t.t (cal/mol) | 0 | -57,8 | -267 | 0 |
S0298 (cal/mol.K) | 6,49 | 45,1 | 3,5 | 32,21 |
Cp(Fe) = 4,13 + 6,38.10-3.T (cal/mol.K)
Cp(H2Oh) = 2,7 + 1.10-3.T (cal/mol.K)
Cp(Fe3O4) = 39,92 + 18,86.10-3.T (cal/mol.K)
Cp(H2) = 6,95 - 0,2.10-3.T (cal/mol.K)
a. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp ở 250C và 1atm?
b. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp ở 1000K?
c. Xét chiều phản ứng ở 250C và 1atm?