1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y= căn ( 3x-2/x+1 )
b)y=1/căn (2x^2+x+13)
c)y=căn(x^2+x+9)/6x-1
d)y=sin3x/cosx cos2x
e)y=căn(1+2xcosx)
f)y=3tanx-cotx/cotx +tanx
g)y=x^2+x-1/x-2 h)y=(x+1)cotx
Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau trên tập xác định của hàm số đó:
a) f(x)=x2+sinx;
b) g(x)=x4−x2+\(\dfrac{6}{x-1}\);
c) h(x)=`(2x)/(x−3)+(x−1)/(x+4)`.
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
1) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3-2\sqrt{2}x^2+8x-1\) có đạo hàm là f'(x). Tập hợp những giá trị của x để f'(x) = 0
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{3-3x+x^2}{x-1}\) giải bất phương trình f'(x) = 0
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 2 x 2 + x + 1 - 1 x - 1 k h i x ≠ 1 0 k h i x = 1 . Tính đạo hàm của hàm số
A. 1 3
B. 1 5
C. 1 2
D. 1 4
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)
Cho hàm số f ( x ) = x 2 2 k h i x ≤ 1 ã + b k h i x > 1 . Với giá trị nào sau đây của a,b thì hàm số có đạo hàm tại x = 1?
A. a = 1 ; b = - 1 2
B. a = 1 2 ; b = 1 2
C. a = 1 2 ; b = - 1 2
D. a = 1 ; b = 1 2