Chọn A
S n = 8 9 9 + 99 + 999 + 99...9 ⏟ n s o 9
= 8 9 10 − 1 + 10 2 − 1 + 10 3 − 1 + ... + 10 n − 1 = 8 9 10 + 10 2 + 10 3 + ... + 10 n − n = 8 9 10. 1 − 10 n 1 − 10 − n = 80 10 n − 1 81 − 8 9 n .
Chọn A
S n = 8 9 9 + 99 + 999 + 99...9 ⏟ n s o 9
= 8 9 10 − 1 + 10 2 − 1 + 10 3 − 1 + ... + 10 n − 1 = 8 9 10 + 10 2 + 10 3 + ... + 10 n − n = 8 9 10. 1 − 10 n 1 − 10 − n = 80 10 n − 1 81 − 8 9 n .
Chứng minh số sau dây là số chính phương A= 44............44 nhân 88..............88 ( có n chữ số 4) ((n-1) chữ số 8) ( n lớn hơn hoặc bằng 2)
Chứng minh các đẳng thức sau (với n∈N∗n∈N∗)
a) 2+5+8+...+(3n−1)=n(3n+1)22+5+8+...+(3n−1)=n(3n+1)2;
b) 3+9+27+...+3n=12(3n+1−3)3+9+27+...+3n=12(3n+1−3).
1) Tính \(S=-1+\dfrac{1}{10}-\dfrac{1}{10^2}+...+\dfrac{\left(-1\right)^n}{10^{n-1}}\)
2) Tính \(S=1+\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{3^2}+...+\dfrac{1}{3^{n-1}}\)
tính giá trị của biểu thức
a) \(log_5125\) và \(log_6216\)
b) \(log_{10}\dfrac{1}{10000}\) và \(log\sqrt{1000}\)
c) \(81^{log_35}\) và \(125^{log_52}\)
d) \(\left(\dfrac{1}{49}\right)^{log_7\dfrac{1}{8}}\) và \(\left(\dfrac{1}{625}\right)^{log_52}\)
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: \(C_n^2C_n^{n-2}\) \(+C_n^8C_n^{n-8}\)= \(2C_n^2C_n^{n-8}\)
Tính \(S=1^2C_n^1+2^2C_n^2+....+n^2C_n^n\)
7/ lim \(\sqrt{n^2+4n+1}-n\)
8/ lim \(n-\sqrt{n^2+9n-1}\) (pp liên hợp lim \(\dfrac{n^2-\left(n^2+9n-1\right)}{n+\sqrt{n^2+9n-1}}\)
9/ lim \(\dfrac{1+2+3+...+n}{n^2-1}\)
Một chiếc hộp đựng 8 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 8 , 9 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 9 và 10 viên màu vàng được đánh số từ 1 đến 10 . Một người chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp . Tính xác xuất 3 viên vừa khác màu vừa khác số
tính giá trị của biểu thức
a) \(log_216\) và \(log_32187\)
b) \(log_{10}\dfrac{1}{100}\) và \(log10000\)
c) \(9^{log_312}\) và \(8^{log_25}\)
d) \(\left(\dfrac{1}{25}\right)^{log_5\dfrac{1}{3}}\) và \(\left(\dfrac{1}{4}\right)^{log_23}\)
1+2+3+4+ 5+6+7+8+9+10+11+12+13 *12345678910