Y x 2,5 = 8,375
Y = 8,375 : 2,5 = 3,35
=> D
Y x 2,5 = 8,375
Y = 8,375 : 2,5 = 3,35
=> D
Y x 4,8=16,08. giá trị của Y là
A.3,35 B.3,05 C.3,5 D.335
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.
Câu 2: 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
Câu 3: Cho Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:
A . 3,35 | B. 3,05 | C . 3,5 | D . 335 |
Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: | |||
A. 262,5dm2 | B. 26,25dm2 | C.2,625dm2 | D. 2625dm2 |
Câu 5: Tam giác có diện tích là 15m2 và độ dài đáy là 6m. Chiều cao của tương ứng với đáy
của tam giác đó là:
A. 3m B. 4m C.5m D. 6m
Câu 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có thể tích là 160m3 và chiều dài 8m, chiều rộng 4cm. Chiều cao của
hình hộp đó là:
A. 4m B. 5m C. 6m D. 7m
Câu 8: Hình thang có đáy lớn là 6m, đáy bé là 4m, chiều cao là 7m. Diện của hình thang đó là:
A. 70m2 B. 168m2 C. 35m2 D. 33m2
Câu 9: Hình thang có diện tích là 30m2 đáy lớn là 8m, đáy bé là 4 m. Chiều cao của hình thang
đó là:
A. 7m B. 10m C. 5m D. 15m
Câu 10: Hình thang có diện tích là 30m2 và chiều cao là 4 m. Tổng hai đáy của hình thang đó
là:
A. 10m B. 20m C. 35m D. 15m
Câu 11: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05
Câu 12: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng
đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
Câu 13: 3 giờ 15 phút =....................phút
Câu 14: 5 m3 8 dm3 =....................dm3
Câu 15: 6 km 35m = ...................km
Câu 16: 2 tấn 450 kg =....................tấn
tìm y
y * 4,8 =16.08
a, 3,35 b, 3,05 c, 3,5 d, 335
Câu 2: Giá trị của biểu thức 5,3 2,5 + 14,7 : 7 là:
A. 18,5 B. 15,26 C. 15,35 D. 13,46
Câu 3: Hỗn số 3và 2/5 viết thành số thập phân là:
A. 3,5 B. 32,5 C. 3,4 D. 3, 04
Tìm y:
Yx2,5=16,08.Giá trị của Y là:
A.6,432 B.,05 C.3,5 D.335
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là:
A. 30,5 ; B. 30,05 ; C. 3,005 D. 3,05
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
= …………
A. 3,05 B. 0, 35 C. 3,5 D. 3,005
Giá trị của Y trong biểu thức Y – 3,45 = 5,36 x 2,5 là:
A. 16,85 B. 9,95 C. 14,952 D. 12,382
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3km 5m = ….. km là
A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D.3,0005