Cho các số thực x, y, z thay đổi và thỏa mãn điều kiện x 2 + y 2 + z 2 = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x y + y z + 2 x z 2 − 8 x + y + z 2 − x y − y z + 2
A. min P = − 5
B. min P = 5
C. min P = 3
D. min P = − 3
với x;y nguyên dương thỏa mãn \(\sqrt{xy}+\frac{1}{\sqrt{xy}}=\frac{5}{2}\) và \(\sqrt{x}+\sqrt{y}+\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}=\frac{9}{2}\) tìm x;y
Cho hai số phức z 1 = 1 - 2 i và z 2 = x - 4 + y i với . Tìm cặp số x ; y để z 2 = 2 z 1 ¯
A. x ; y = 4 ; 6
B. x ; y = 5 ; - 4
C. x ; y = 6 ; - 4
D. x ; y = 6 ; 4
Cho hai số phức z 1 = 1 - 2 i , z 2 = x - 4 + y i với ( x , y ∈ R ) . Tìm cặp (x,y) để z 2 = 2 z 1
A. (x,y)=(4;6)
B. (x,y)=(5;-4)
C. (x,y)=(6;-4)
D. (x,y)=(6;4)
Tìm các số nguyên x, y sao cho :
a) (x - 3) (y - 5) = 7
b) (x- 1) (xy - 5) = 5
Gọi M và P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z = x + yi x , y ∈ ℝ , và w = z 2 . Tìm tập hợp các điểm P khi M thuộc đường thẳng d: y = 3x
A. y = − 5 x 2
B. y = − 3 4 x , x ≤ 0
C. y = − 3 4 x
D. y = − 6 5 x , x ≤ 0
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + 2 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + z 2 = 81 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A. I ( 2 ; 1 ; 0 ) , R = 81.
B. I ( − 2 ; − 1 ; 0 ) , R = 81.
C. I ( 2 ; 1 ; 0 ) , R = 9.
D. I ( − 2 ; − 1 ; 0 ) , R = 9.
Cho x,y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x x - 9 + y y - 9 + x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3 x + 2 y - 9 x + y - 10 khi x,y thay đổi.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Cho các só thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x - y + z = 3 x 2 + y 2 + z 2 = 5 . Hỏi biểu thức P = x + y - 2 z + 2 có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4